PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 9 HSK3-đáp án.docx

BÀI 9 HSK3 1. A跟/和B一样ADJ:so sánh bằng, A giống với B Ví dụ:  我和爸爸一样高。  她和她姐姐一样聪明。 2. 越来越 + ADJ/V:càng ngày càng...=> tăng tiến theo thời gian Ví dụ:  我越来越喜欢看电影了。  我的汉语水平越来越提高了。 水平shuǐpíng:trình độ 提高tígāo:nâng cao 3. 越 + ……+ 越 +……:càng...càng...=> cái này tăng thì cái kia tăng Ví dụ:  你越这样做,他越不相信呢。 相信xiāngxìn:tin tưởng  他越吃越胖。 4. V + 得mức độ : Đánh giá nhận xét mức độ của hành động Ví dụ:  她的汉语说得跟中国人一样好。  她唱得跟歌手一样好听。 歌手gēshǒu:ca sĩ 5. 最后 + Số + lượng + danh từ: dùng trong thứ tự cuối cùng Ví dụ:  这是最后一块蛋糕了。  这是我最后一百块钱。 6. 先……,再……,然后……,最后……: thứ tự của hành động Ví dụ:  你先学完汉语,再帮我洗衣服吧。  我们先写好作业,然后再去找他。 7. Luyện tập 1. Em và chị em cao bằng nhau. 我和我姐姐一样高。 2. Mỗi ngày em càng thích đọc sách hơn.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.