PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 36_Ôn thi TN THPT Quốc gia 2025_FORM 2025 ( DC17).Image.Marked.pdf

ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số 4 2 y  x  2x 1 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 5 2 1 x y x   là đường thẳng A. y  4 . B. 1 2 y   . C. y  2 . D. y  5 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3, B7;0;5. Tọa độ vectơ AB  là A. 6; 2;2. B. 4;1;4 . C. 8;2;8. D. 6;2;2 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A4;0;1 và B2;2;3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. 3x  y  z 6  0 . B. 6x2y 2z 1 0. C. 3x y  z 1 0. D. 3x y  z  0. Câu 5: Để đánh giá chất lượng của một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc liên tục của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả sau: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) là A. 0,4252 . B. 0,5314. C. 0,6214 . D. 0,5268. Câu 6: Cho hai biến cố A và B , với PB  0,8 , P A| B  0,7 , P A| B  0,45 . PB | A bằng bao nhiêu ? A. 0,25 . B. 56 65 . C. 0,65. D. 0,5. Câu 7: Nếu   2 1 f x dx  4  thì   2 1 1 2 2 f x x dx         bằng A. 1. B. 7 . C. 1. D. 0 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , 6 3 a SA  ( tham khảo hình vẽ). ĐỀ VIP 36 (DC17)
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 . Câu 9: Cho cấp nhân ( ) n u có số hạng đầu 1 u 1, công bội q  2 . Giá trị của 3 u là A. 16. B. 8 . C. 5 . D. 4 . Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log2  x  3  log2 2x 1 là A. S  0. B. S  2. C. S  2. D. S  . Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2 , BC  13 , SA vuông góc với đáy và SA  6 (tham khảo hình vẽ sau). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 6. C. 18. D. 4. Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;2 và B0;2; 2. Phương trình mặt cầu đường kính AB là A. 2 1 2 2 33 2 2 x y z           . B. 2 1 2 2 33 2 4 x y z           . C.       2 2 2 x 1  y  2  z  2  9 . D. 2 1 2 2 33 2 4 x y z           . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số   3 3 y  f x  cos x  sin x  cos x  sin x a)   0 2 f f           b) Nếu đặt t  cos x  sin x thì phương trình trở thành   3 2 t t f t    với t   2; 2   c) Phương trình f t  0 có hai nghiệm trên đoạn  2; 2  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.