PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3D. (GKI) - BỘ ĐỀ KIỂM TRA CẤU TRÚC MỚI - KHTN 7- bản demo.pdf

156 ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO GIỮA KÌ Phần I. GIỮA KÌ I 1. Đề số 1 a) Phần đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Các kĩ năng được vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên là: A. Kĩ năng liên kết, dự báo. B. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng đo. D. Tất cả các kĩ năng trên. Câu 2. Hạt không mang điện trong nguyên tử là: A. Hạt nhân. B. Hạt proton. C. Hat electron. D. Hạt neutron. Câu 3. Nguyên tử magnesium có 12 proton trong hạt nhân. Số hạt mang điện trong nguyên tử magnesium là: A. 12. B. 6. C. 24. D. 36. Câu 4. Khối lượng gần đúng của nguyên tử iron (26p, 30n) là: A. 26 amu. B. 56 amu. C. 52 amu. D. 60 amu. Câu 5. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium là: A. S. B. So. C. N. D. Na. Câu 6. Trong cơ thể người, nguyên tố hóa học chiếm tỉ lệ khối lượng nhiều nhất là: A. Oxygen. B. Carbon. C. Hydrogen. D. Nitrogen. Câu 7. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số proton trong hạt nhân của X là: A. 3. B. 5. C. 8. D. 15. Câu 8. Một phân tử methane chứa một nguyên tử carbon và bốn nguyên từ hydrogen. Methane là: A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hoá học. Câu 9. Khối lượng phân tử carbon dioxide (CO2) và aluminium oxide (Al2O3) lần lượt là: A. 28 amu và 43 amu. B. 44 amu và 102 amu. C. 12 amu và 27 amu. D. 102 amu và 44 amu. Câu 10. Phân từ sulfuric acid có 2 H, 1 S và 4 O liên kết với nhau. Công thức hóa học đúng của sulfuric acid là: A. H2SO4. B. HSO3 . C. H2SO4. D. HSO. Câu 11. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Fe(III) và O là: A. Fe3O. B. FeO3. C. Fe2O3. D. Fe3O2.
157 Câu 12. Thành phần chính của đá vôi là calcium carbonate, có công thức hóa học là CaCO3. Trong công thức này, oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng? A. 40%. B. 16%. C. 12%. D. 48%. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Đánh giá tính đúng sai các phát biểu sau đây? a. Nguyên tử trung hòa về điện. b. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. c. Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt electron bằng số hạt neutron. d. Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron có khoảng cách khác nhau đối với hạt nhân. Câu 2. Đánh giá tính đúng sai các phát biểu sau đây? a. Đơn chất là chất chỉ chứa một loại nguyên tố. b. Một đơn chất không thể bị phân chia thành các đơn chất khác nữa. c. Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tử khác nhau. Các nguyên tử trong hợp chất liên kết hóa học với nhau. d. Không thể phân tách hợp chất thành các đơn chất tạo nên chúng, hoặc phân tách thành các hợp chất khác bằng phương pháp vật lí. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Số hiệu nguyên tử của calcium là 20, số hạt mang điện của calcium là bao nhiêu? Câu 2. Nguyên tố X có tổng số proton, neutron, electron là 13. Vậy X thuộc chu kì mấy? Câu 3. Tính khối lượng phân tử của (NH4)2SO4? Câu 4. Cho các chất có công thức hóa học sau: CuCl2, N2, CaO, HCl. Số chất có liên kết ion là bao nhiêu? PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. a) Viết tên của các nguyên tố có kí hiệu hóa học sau: K, S. b) Kí hiệu hóa học nào sau đây viết sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: FE, S, Ag, cl. Câu 2. a) Để thu nhận thông tin về các đặc điểm, hình dạng, kết cấu, vị trí...của các sự vật và hiện tượng. Ta có thể sử dụng kĩ năng nào? b) Trong các chất hóa học: NaCl, H2O, O2, MgO, chất nào là chất ion, chất nào là chất cộng hóa trị? Câu 3.
158 a) Xác định thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3. b) Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi oxygen với mỗi nguyên tố sau: sodium, nitrogen (hóa trị V). b) Đáp án PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 7 D 2 D 8 A 3 C 9 B 4 B 10 C 5 D 11 C 6 A 12 D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đúng/Sai Câu Lệnh hỏi Đúng/Sai 1 a Đ 2 a S b Đ b Đ c S c S d Đ d Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 40 3 132 2 2 4 2 PHẦN IV. Tự luận. Câu Đáp án 1 a) K: Potassium S: Sulfur b) Công thức sai: FE sửa lại Fe Công thức sai: cl sửa lại Cl 2 a) Kĩ năng quan sát b) Liên kết cộng hóa trị: H2O, O2 Liên kết ion: NaCl, MgO 3 a) Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Al2O3
159 Al O 27.2 %m .100% 52,94% 102 %m 100% 52,94% 47,06% = = = − = b) Na2O N2O5

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.