Nội dung text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 10 - Cánh diều - Theo form 2025 - Đề 2.doc
1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 02 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 10 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Cho hàm số 5yfxx , kết quả nào sau đây sai? A. 210f . B. 210f . C. 15f . D. 15f . Câu 2: Đồ thị của hàm số 212 32 xkhix yfx khix đi qua điểm nào sau đây: A. 0;3 . B. 3;7 . C. 2;3 . D. 0;1 . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ 320 2x10 xy y ? A. 1;1 . B. 1;3 . C. 1;0 . D. 0;1 . Câu 4: Cho tập hợp {1;2;3}A . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. A . B. {1;2}A . C. 2A . D. 1A . Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A và B , số vectơ khác vectơ – không có thể xác định được từ 2 điểm trên là. A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào mệnh đề: A. 2 . B. n chia hết cho 3 . C. 25xy . D. 4 . Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biết thức Fyx=- trên miền xác định bởi hệ: 22 24 5 yx yx xy ìï -£ ï ï ï -³í ï ï +£ï ïî là: A. min12,3Fkhixy=== . B. min20,2Fkhixy=== . C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của F . D. min31,4Fkhixy=== .
2 Câu 8: Cho M là một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều cạnh 2a . Tìm độ dài của véc tơ .uMAMBMC→→→→ A. 3 2 a . B. 3a . C. 23a . D. 23 5 a . Câu 9: Tam giác ABC vuông ở A và có 2BCAC . Tính cos(,).ACCB→→ A. 3 cos(,) 2ACCB→→ . B. 1 cos(,) 2ACCB→→ . C. 3 cos(,) 2ACCB→→ . D. 1 cos(,) 2ACCB→→ . Câu 10: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1: B. 2: C. 3; D. 5. Câu 11: Hình chữ nhật có các cạnh: 21xmcm , 52ymcm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. 210m và 2500cm . B. 210m và 21404cm . C. 210m và 2400cm . D. 210m và 2900cm . Câu 12: Cho cot2 , 0180 . Tính sin và cos A. 6 sin 2 , 1 cos 3 . B. 1 sin 3 , 6 cos 3 . C. 1 sin 3 , 6 cos 3 . D. 6 sin 2 , 1 cos 3 . ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho các tập hợp sau ; 4211180Bxxxℤ . 232310560Cxxxxxxℕ ; {23710}Dxxℤ . Khi đó: a) Tập hợp A có 2 phần tử b) Tập hợp B có 3 phần tử
3 c) Tập hợp C có 2 phần tử d) Tập hợp D có 4 phần tử Câu 14: Cho ABC có 3,4 ABACA , diện tích 33S . Khi đó: a) 2222cosBCABACABACA b) 3 sin 2A c) 1 cos 2A d) 1 cos 2A Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ (2;2),(4;1)ab→→ và (0;1)c→ . Khi đó: a) 23(0;2)abc→→→ b) Vectơ (1;1)e→ cùng phương, cùng hướng với vectơ a→ c) Vectơ 1 1; 4f → cùng phương, cùng hướng với vectơ b→ c) 15 22→→→ abc ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Trong đột khảo sát nghề, giáo viên chủ nhiệm lớp 10D đưa ra ba nhóm ngành cho học sinh lựa chọn, đó là: Giáo dục, Y tế, Công nghệ thông tin. Học sinh có thể chọn từ một đến ba nhóm ngành nêu trên hoặc không chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm ngành trên. Giáo viên chủ nhiệm thống kê theo từng nhóm ngành và được kết quả: có 6 học sinh chọn nhóm ngành Giáo dục, 9 học sinh chọn nhóm ngành Y tế, 10 học sinh chọn nhóm ngành Công nghệ thông tin, 22 học sinh không chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm trên. Nếu thống kê số lượng học sinh chọn theo từng hai nhóm ngành được kết quả: có 3 học sinh chọn hai nhóm ngành Giáo dục và Y tế, 2 học sinh chọn hai nhóm ngành Y tế và Công nghệ thông tin, 3 học sinh chọn hai nhóm ngành Giáo dục và Công nghệ thông tin. Hỏi có bao nhiêu học sinh chọn cả ba nhóm ngành nêu trên biết ló́p 10D có 40 học sinh? Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 31Fxy trên miền xác định bởi hệ 24 1 2 xy yx xy
4 Câu 19: Một người đứng ở trên một tháp truyền hình cao 352 m so với mặt đất, muốn xác định khoảng cách giữa hai cột mốc trên mặt dất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc được tạo bởi hai đường ngắm tới hai mốc này là 43 , góc giữa phương thẳng đứng và đường ngắm tới một điểm mốc trên mặt đất là 62 và đến điểm mốc khác là 54 (Hình). Tính khoảng cách giữa hai cột mốc này. Câu 20: Cho ABC . Gọi I, J là 2 điêm thỏa 30,230→→→→→→→ IAICJAJBJC . Khi đó BIkBJ→→ . Vậy ?k Câu 21: Cho biết sự chuyển động của một chiếc thuyền được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Thuyền rời bến từ vị trí 2;3A chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ ;vab→ , sau khi khởi hành 2 giờ thì vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) là 8;9B . Tính ab . Câu 22: Một người đi bộ xuất phát từ B trên một bờ sông (coi là đường thẳng) với vận tốc 6 /kmh để gặp một người chèo thuyền xuất phát cùng lúc từ vị trí A với vận tốc 3 /kmh . Nếu người chèo thuyền di chuyển theo đường vuông góc với bờ thì phải đi một khoảng cách 300 AHm và gặp người đi bộ tại địa điểm cách B một khoảng 1400 BHm . Tuy nhiên, nếu di chuyển theo cách đó thì hai người không tới cùng lúc. Để hai người đến cùng lúc thì mỗi người cùng di chuyển về vị trí C (Hình 22). Tính khoảng cách CB .