PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 8. GV - UNIT 8. FILMS.docx

UNIT 8: FILMS A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Từ vựng Films Types of film - western - horror film - science fiction - action film - cartoon/ animated film - comedy - thriller Describing films - moving - gripping - violent - thrilling - entertaining - disappointing - exciting Production of films Elements of film - scene - dialogue - script - screenplay - plot Film crew and cast - director - scriptwriter - actor/ actress - stuntman - character • Chức năng của từ trong câu Tính từ đứng sau động từ to be và một số động từ chỉ quan điểm, trạng thái và cảm giác, bổ nghĩa cho chủ ngữ. Nhóm động từ chỉ quan điểm seem; appear Nhóm động từ chỉ cảm giác look; feel; taste; smell; sound Nhóm động từ chỉ sự thay đổi về trạng thái become; get; go; turn Example S (subject - chủ ngữ) V (verb - vị ngữ) C (compliment - bổ ngữ) Titanic is a romantic film. The fridge seems expensive. Popcorn of this cinema tastes delicious. He became famous.
The leaves in the garden turned yellow and red. II. Ngữ âm Cách phát âm đuôi -ed Có 3 cách phát âm đuôi -ed, phụ thuộc vào âm tận cùng của động từ như sau: Phát âm của đuôi “ed” /id/ /t/ /d/ Các âm tận cùng Các âm tận cùng Các âm còn lại /t/ /d/ /s/ /ʃ/ /tʃ/ /k/ /p/ /f/ (chữ cái: t & d) ce, ss, x sh ch k p f, gh needed wanted decided danced, kissed, fixed washed watched marked helped coughed, sniffed played cried travelled • Lưu ý, một số tính từ có đuôi -ed không tuân theo quy tắc trên. -naked /'neɪkɪd/ -sacred /'seɪkrɪd/ - blessed /'blesɪd/ -wicked /'wɪkɪd/ -rugged /'rʌgɪd/ - cursed /'kɜːsɪd/ III. Ngữ pháp 1. Tính từ được hình thành từ động từ thêm -ing và động từ thêm -ed • Đối với một số động từ, ta có thể hình thành tính từ bằng cách thêm đuôi -ing hoặc đuôi -ed. Khi đó, - Tính từ đuôi -ed miêu tả cảm xúc của một người (ai đó cảm thấy như nào). - Tính từ đuôi -ing miêu tả cảm xúc mà sự vật, sự việc gì đó mang lại cho mình (tính chất của sự vật, sự việc). Ví dụ: Peter is excited about the new movie.  Peter finds the new movie exciting. I think Math is an interesting subject.  I am interested in Math. • Một số cặp tính từ phổ biến Adj-ed Adj-ing Adj-ed Adj-ing annoyed annoying entertained entertaining astonished astonishing exhausted exhausting bored boring fascinated fascinating confused confusing frightened frightening

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.