Nội dung text 1. File đề bài mã 1011.docx
Trang 2 - Mã đề 1011 B. Giai đoạn (b) tế bào có 4 NST kép. C. Giai đoạn (c) tế bào có 8 NST đơn đang phân li đồng đều về 2 cực của tế bào. D. Quá trình trên kết thúc tạo ra các tế bào mang bộ lưỡng bội. Câu 5. Quá trình nào dưới đây không có trong các giai đoạn của quá trình quang hợp ở thực vật? A. Tổng hợp ATP. C. Khử NADP + thành NADPH. B. Cố định CO 2 . D. Oxy hóa Pyruvic acid. Câu 6. Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân không tạo ra sản phẩm nào sau đây? A. NADH. B. ATP. C. CO 2 . D. Pyruvic acid. Câu 7. Trong tái bản DNA, khi nitrogenous base Adenine chuyển sang dạng hiếm (A * ) có thể bắt cặp nhầm với base loại nào sau đây? A. Cytosine. B. Thymine. C. Guanine. D. Uracil. Câu 8. Loại Nucleic acid nào sau đây ở đầu 5’ có một trình tự nucleotide đặc hiệu nằm ở gần codon mở đầu để ribosome nhận biết và gắn vào? A. mRNA. B. tRNA. C. rRNA. D. DNA. Câu 9. Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho amino acid Valine, đây là ví dụ chứng minh cho đặc điểm nào của mã di truyền? A. Tính phổ biến. B. Tính dặc hiệu. C. Tính thoái hóa D. Là mã bộ ba. Câu 10. Ở vi khuẩn E. coli, allele B bị đột biến điểm thành allele b. Chuỗi polypeptide do allele b quy định có số lượng amino acid bằng chuỗi polypeptide do allele B quy định, nhưng amino acid Pro được thay bằng Ser. Cho biết codon 5’UCA3’ mã hóa Ser; codon 5’CCA3’ mã hóa Pro. Nhân định nào sau đây sai? A. Dạng đột biến này có thể xảy ra do nucleotide dạng hiếm kết cặp không đúng trong quá trình tái bản DNA. B. Allele b có số liên kết hydrogen giảm 1 liên kết so với allele B. C. Nếu allele B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 400 nucleotide loại C thì allele b phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung cấp 399 nucleotide loại C. D. Allele B bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-C thì trở thành allele b. Câu 11. Hầu hết gene ở sinh vật nhân thực có cấu trúc phân mảnh: xen giữa các trình tự mã hóa (exon) là các trình tự không mã hóa (intron). Hình 3 biểu thị quá trình biểu hiện của một gene mã hóa protein điển hình. Hình 3 Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trên? A. Tỉ lệ giữa thành phần purine và pyrimidine ở (1) và (2) có tính đặc trưng cho từng cá thể. B. Tất cả các giai đoạn giữa (1) và (4) đều diễn ra trong nhân tế bào. C. Phân tử mRNA tạo ra ở giai đoạn (4) có chiều dài bằng với chiều dài của gene mã hóa nó. D. Số lượng amino acid ở (5) tỉ lệ thuận với số lượng nucleotide ở (3). Câu 12. Trong điều hoà hoạt động của gene trong operon Lac ở sinh vật nhân sơ, ngoài allolactose, trong thực nghiệm người ta cũng sử dụng một số chất để nghiên cứu về cơ chế điều hoà hoạt động gene được mô tả trong bảng 1 dưới đây Chất Đặc điểm