PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN HÈ TOÁN 6 LÊN 7_V2_HDG.pdf


1A. а) A A x x = =    7;8;9;10;11;12;13;14;15 ; { 6 15}  | ; b) Các số không phải phần tử của A là: 0;1;2;3;4;5;6;16;17;18;19. 1B. а) B = 35;36;37;38;39;40;41;42;43;44;45 ; B x x =    { 35 46}; | b) Các số không phải phần tử của tập B là: 31; 32; 33; 34 . 2A. a) 1023 ; b) 9875 ; c) 1023 9875 10898 + = ; 9875 1023 8852 − = . 2B. a) 987 ; b) 103 ; c) 987 103 1090 + = ; 987 103 884 − = . 3A. а) C = 2;4;6;8;10 ; b) D = 7;9;11 ; c) E = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11 . 3B. a) E d e g =  , ,  ; b) F x y =  ,  ; c) G a b c d e g x y =  , , , , , , , . 4A. a) Các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là 101;103;105; ...;999. Số số hạng của dãy số là (999 101 : 2 1 450 − + = ) số. b) Số số hạng của dãy số là (299 2 : 3 1 100 − + = ) số. 4B. a) Các số tự nhiên chẵn có hai chữ số là 10;12;14; ;98  . Số số hạng của dãy số là (98 10 : 2 1 45 − + = ) số. b) Số số hạng của dãy số là (205 1 : 3 1 69 − + = ) số. 5A. Ta chia số trang quyển sổ thành các nhóm: Các số có một chữ số (từ trang 1 đến trang 9) cần dùng 9 chữ số. Các số có hai chữ số (từ trang 10 đến trang 99) có: 90 2 180  = chữ số. Các số có ba chữ số (từ trang 100 đến trang 256) có 157 3 471  = chữ số. Vậy số chữ số cần dùng là 9 180 471 660 + + = chữ số. BUỔI 1. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
5B. Số trang của quyển sổ được chia thành ba nhóm: Các số có một chữ số (từ trang 1 đến trang 9) cần dùng 9 chữ số. Các số có hai chữ số (từ trang 10 đến trang 99) có 90 2 180  = chữ số. Các số có ba chữ số (từ trang 100 đến trang 145) có 46 3 138  = chũ số. Vậy số chữ số cần dùng là 9 180 138 327 + + = chữ số. 6A. a) Từ bài 5A ta thấy để đánh số trang từ trang 1 đến trang 99 cần số chữ số là 9 180 189 834 + =  . Như vậy quyển sách có nhiều hơn 99 trang. Mặt khác để đánh số trang có ba chữ số từ trang 100 đến trang 999 ta cần dùng số chữ số là 900 3 2700 834  =  . Vậy số trang của quyển sách là số có 3 chữ số. Số trang có ba chữ số là (834 - 189) : 3 = 215 trang. Số trang của quyển sách là 99 215 314 + = trang. b) Ta có 756 > 189 nên chữ số thứ 756 nằm trong trang có ba chữ số. Ta có (756 189 : 3 189 − = ) nên chữ số thứ 756 sẽ là chữ số cuối cùng ở trang sách số 99 189 288 + = Vậy chữ số thứ 756 là chữ số 8. 6B. a) Tương tự như bài 6A, ta có: Số trang có ba chữ số là (672 - 189) : 3 161 = trang. Số trang của quyển sách là 99 161 260 + = trang. b) Chữ số thứ 600 nằm trong trang có ba chữ số. Ta có (600 189 3 − = ):3 1 7 nên chữ số thứ 600 sẽ là chữ số cuối cùng ở trang sách số 99 137 236 + = Vậy chữ số thứ 600 là chữ số 6. 7A. a) Ta có các trường hợp sau: TH1: 4 0 0 0 4 + + + = . Ta có một số 4000. TH2: 3 1 0 0 4 + + + = . Ta có được 6 số là 3100; 3010; 3001; 1003; 1030; 1300. TH3: 2 2 0 0 4 + + + = . Ta có được 3 số là 2200; 2020; 2002. TH4: 2 1 1 0 4 + + + = .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.