PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR (BẢN HS FORM 2025).pdf



-3- A. chất khử. B. chất oxi hoá C. acid. D. base. Câu 26: (SBT – KNTT) Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là A. NO. B. N2O. C. NH3. D. NO2. Câu 27: (SBT – KNTT) Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. base. C. chất khử. D. acid. Câu 28: (SBT – KNTT) Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. N2 + O2 ↔2NO. B. N2 + 3H2 2NH3. C. 3Ca + N2 o ⎯⎯→t Ca3N2. D. 3Mg + N2 o ⎯⎯→t Mg3N2. Câu 29: Oxide được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitrogen với oxygen là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2O5. Câu 30: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây? A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al. Câu 31: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2. Câu 32: Nitrogen phản ứng được với dãy các nguyên tố nào sau đây để tạo ra các hợp chất khí? A. Li, Na, K. B. H2, O2. C. H2, Ca, Na. D. O2, Ba, C. Câu 33: Trong tự nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra trong những cơn mưa dông sấm sét, khởi đầu cho quá trình chuyển hóa từ nitrogen thành nitric acid. Nitric acid tan trong nước mưa và phân li ra ion nitrate (NO3 – ) là một dạng phân đạm mà cây trong hấp thụ được để sinh trưởng và phát triển. Quá trình chuyển hóa từ nitrogen thành nitric acid qua mấy giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: (SBT – CTST) Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. B. Hình thành sấm sét. C. Tham gia quá trình quang hợp của cây. D. Tham gia hình thành mây. Câu 35: Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để tạo bầu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào? A. Nitrogen có tinh oxi hoá mạnh. B. Nitrogen rất bền với nhiệt. C. Nitrogen khó hoá lỏng. D. Nitrogen không có cực. Câu 36: (SBT – KNTT) Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm: N2 ⎯⎯⎯→+O2 NO ⎯⎯⎯→+O2 NO2 ⎯⎯⎯⎯→ + + O H O 2 2 HNO3 ⎯⎯→ NO3 – Số phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử trong sơ đồ là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 37: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen (trong cơn mưa dông kèm sấm sét) là khởi đầu cho quá trình tạo và cung cấp loại phân bón nào cho cây? A. Phân kali. B. Phân đạm ammonium. C. Phân lân. D. Phân đạm nitrate. Câu 38: (SGK – Cánh Diều) Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.