PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (MỚI). HÓA 10. 6.1.HS.BỘ 1000 CÂU ĐÚNG SAI - HÓA 10 - CHƯƠNG 6.docx

BỘ 1000 CÂU ĐÚNG SAI THEO CHƯƠNG MÔN HÓA HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 6 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG DÙNG RÈN LUYỆN VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY Theo chương trình GDPT mới


nghiệm của A (mol L -1 ) (mol L -1 ) ứng v o (mol L -1 s -1 ) 1 0,1 0,1 6.10 -4 2 0,2 0,2 2,4. 10 -3 3 0,2 0,3 3,6.10 -3 a. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng (*) là ABvkCC b. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng (*) là 3ABvkCC c. Khi nồng độ chất A giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ chất B thì tốc độ phản ứng giảm 2 lần. d. Khi nồng độ chất B tăng 2 lần và giữ nguyên nồng độ chất A thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần. Câu 9. Phản ứng ion xảy ra khi cho KI tác dụng với anion peroxodisulfate: 2 I + 228SO  2 24SO + I 2 (*) Khi khảo sát động học phản ứng (*) ở 25 o C nhận được kết quả sự phụ thuộc giữa tốc độ đầu v o vào nồng độ đầu chất phản ứng C o ở bảng số liệu sau. C o ( 228SO ), mmol/L C o (KI), mmol/L v o mol/(L  s) 0,10 10 1,1.10 -8 0,20 10 2,2.10 -8 0,20 5,0 1,1.10 -8 a. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng (*) là 2282 ISOvkCC b. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng (*) là 228ISOvkCC c. Khi nồng độ ion I tăng 2 lần và giữ nguyên nồng độ ion 228SO thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. d. Khi nồng độ ion 228SO tăng 2 lần và giữ nguyên nồng độ ion I thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần. Câu 10. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2 (g) → 2NO 2 (g) (*). a. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng (*) là 22NOOvkCC b. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ O 2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần c. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O 2 không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.