Nội dung text MIDTERM TEST 1.docx Đề 1 Lớp 11 Giải Chi Tiết.Image.Marked.pdf
MIDTERM TEST 1 - GRADE 11 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. diet B. mineral C. fitness D. vitamin Giải Thích: Ngữ Âm A. diet /ˈdaɪət/ B. mineral /ˈmɪnərəl/ C. fitness /ˈfɪtnəs/ D. vitamin /ˈvaɪtəmɪn/ Đáp án A phát âm là aɪ, các đáp án còn lại phát âm là ɪ Question 2: A. exercise B. obesity C. remedy D. medicine Giải Thích: Ngữ Âm A. exercise /ˈeksərsaɪz/ B. obesity /əʊˈbiːsəti/ C. remedy /ˈremədi/ D. medicine /ˈmedɪsn/ Đáp án B phát âm là iː , các đáp án còn lại phát âm là e Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. accept B. believe C. support D. fascinate Giải Thích: Trọng Âm A. accept /əkˈsept/ B. believe /bɪˈliːv/ C. support /səˈpɔːt/ D. fascinate /ˈfæsɪneɪt/ Đáp án D nhấn âm 1, các đáp án còn lại nhấn âm 2 Question 4: A. essential B. precaution C. properly D. infectious Giải Thích: Trọng Âm A. essential /ɪˈsenʃl/ B. precaution /prɪˈkɔːʃn/ C. properly /ˈprɑːpərli/ D. infectious /ɪnˈfekʃəs/ Đáp án C nhấn âm 1, các đáp án còn lại nhấn âm 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: If you _________ anything crucial, try to pay attention in class and ask questions only when necessary. A. had missed B. haven't missed C. have missed D. having miss Giải Thích: NP Thì HTHT: S + have/has + (not) + V3/ED + O. Đáp án B Tạm Dịch: Nếu bạn không bỏ lỡ bất kỳ điều quan trọng nào, hãy cố gắng chú ý trong lớp và chỉ đặt câu hỏi khi cần thiết. Question 6: When Annie's husband gave her a diamond ring, she felt like _______ girl in the world. A. lucky B. more luckily C. the luckiest D. more luckier Giải Thích: NP So Sánh Nhất: S + be + the + adj + est + O. Đáp án C Tạm Dịch: Khi chồng Annie tặng cô chiếc nhẫn kim cương, cô cảm thấy mình là người phụ nữ may mắn nhất thế giới. Question 7: She believes that all countries should the death penalty as it is inhumane. A. put down to B. catch up on C. get down to D. do away with Giải Thích: Cụm Động Từ A. Put down to: đưa ra lời giải thích: B. Catch up on: học bù, làm bù để bắt kịp phần bị bỏ lỡ C. Get down to: bắt đầu làm việc 1 cách nghiêm túc, thưởng thức gì đó D. Do away with: xóa bỏ , hủy bỏ, thủ tiêu Tạm Dịch: Cô ấy tin rằng mọi quốc gia nên bãi bỏ án tử hình vì nó vô nhân đạo. Đáp án D Question 8: A popular way to _______ stress in today's busy lifestyles is practicing meditation. A. relax B. relieve C. remove D. require Giải Thích: Từ Vựng A. relax : thư giãn B. relieve: giảm nhẹ, giảm bớt, dịu đi C. remove: loại bỏ, di dời D. require: yêu cầu Tạm Dịch: Một cách phổ biến để giải tỏa căng thẳng trong lối sống bận rộn ngày nay là thực hành thiền định. Question 9: This warning sign indicates that you ________ step on the grass. A. mustn’t B. shouldn’t C. don’t have to D. ought not to Giải Thích: NP ĐTKT A. mustn’t : cấm B. shouldn’t : không nên C. don’t have to : không bắt buộc D. ought not to: không nên Tạm Dịch: Biển báo cảnh báo này chỉ ra rằng cấm bạn không được bước lên cỏ.
Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15.
Question 10: A. activated B. occurred C. implemented D. illustrated Giải Thích: Từ Vựng A. activated : đã kích hoạt B. occurred : đã xảy ra C. implemented : đã thực hiện D. illustrated : được minh họa Tạm Dịch: Because we care for your health and safety, we ask that you take note of some policy updates we’ve implemented to ensure we are adhering to the highest standard with physical distancing and sanitization procedures. (Vì chúng tôi quan tâm đến sức khỏe và sự an toàn của bạn, chúng tôi yêu cầu bạn lưu ý một số cập nhật chính sách mà chúng tôi đã triển khai để đảm bảo chúng tôi tuân thủ tiêu chuẩn cao nhất về quy trình vệ sinh và giãn cách vật lý.) Đáp án C Question 11: A. are asked B. have asked C. had asked D. ask Giải Thích: Bị Động HTĐ: S + be + V3/ED + (byO) Tạm Dịch: Parents are asked to please drop off and pick up students. (Phụ huynh vui lòng đưa và đón học sinh.) Đáp án A Question 12: A. Had B. Should C. Were D. Do Giải Thích: NP Đảo Ngữ Câu Điều Kiện Loại 1: Should + S + VO Tạm Dịch: Should you have any questions, please contact us. (Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.) Đáp án B ANNOUNCEMENT OF SCHOOL REOPENING We are excited to announce we will officially resume in-person classes as of [July 31 2024]! We truly appreciate the outpouring of support over the past several weeks. Our community has come together in so many ways and has exemplified the true meaning of having a black belt mentality. Because we care for your health and safety, we ask that you take note of some policy updates we’ve (10)______to ensure we are adhering to the highest standard with physical distancing and sanitization procedures. How you can help keep our building healthy and clean: • Parents (11)_____to please drop off and pick up students. This helps us reduce the group sizes within our facility. We will stream our classes live, so you can watch your children participate in class and be ready for pick up when class wraps up. • Students should arrive ready to train in their uniforms. • Everyone should keep moving after classes. We understand you haven’t seen your friends in a while, but we must continue to maintain social distance and also allow the staff time to disinfect. • You should expect to show up for class no more than 5 minutes ahead of the start time to minimize the number of people in the building. • We will be checking temperatures using a touch-free Infrared forehead thermometer. Please expect this before you enter the building. (12)______ you have any questions, please contact us.