PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx




 Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay. VD:The train leaves at 8 am tomorrow 2. Dạng thức của thì hiện tại đơn a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are) Thể khẳng định Thể phủ định I am + danh từ/ tính từ I am not + danh từ/ tính từ He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được is not/ isn’t You/we/ they/ Danh từ số nhiều are You/we/ they/ Danh từ số nhiều are not/ aren’t Ví dụ: I am a student She is very beautiful We are in the garden Ví dụ: I am not here Miss Lan isn't my teacher My brothers aren't at school. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn A m I + danh từ/ tính từ Yes, I am No, am not Is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được Yes, He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được is No, isn't

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.