Nội dung text TACN Tập 2.pdf
DAVI-ELLEN CHABNER, BA, MAT The Language of Medicine 10th Lưu hành nội bộ 2 DAVI-ELLEN CHABNER, BA, MAT The Language of Medicine tài liệu y khoa cập nhật https://www.facebook.com/groups/489022513227065 zalo nhóm duy nhất 0528112107
CONTENTS 1 Basic Word Structure 1 2 Terms Pertaining to the Body as a Whole 33 3 Suffixes 73 4 Prefixes 107 5 Digestive System 139 6 Additional Suffixes and Digestive System Terminology 187 7 Urinary System 215 8 Female Reproductive System 257 9 Male Reproductive System 311 10 Nervous System 343 11 Cardiovascular System 397 12 Respiratory System 457 13 Blood System 501 14 Lymphatic and Immune Systems 545 MỤC LỤC 1 Cấu trúc cơ bản của từ ngữ 1 2 Thuật ngữ liên quan đến cơ thể nói chung 33 3 Hậu tố 73 4 Tiền tố 107 5 Hệ tiêu hóa 139 6 Hậu tố bổ sung và thuật ngữ hệ tiêu hóa 187 7 Hệ tiết niệu 215 8 Hệ sinh sản nữ 257 9 Hệ sinh sản nam 311 10 Hệ thần kinh 343 11 Hệ tim mạch 397 12 Hệ hô hấp 457 13 Hệ máu 501 14 Hệ bạch huyết và miễn dịch 545 tài liệu y khoa cập nhật https://www.facebook.com/groups/489022513227065 zalo nhóm duy nhất 0528112107
CONTENTS xix 15 Musculoskeletal System 577 16 Skin 651 17 Sense Organs: The Eye and the Ear 695 18 Endocrine System 747 19 Cancer Medicine (Oncology) 797 20 Radiology and Nuclear Medicine 849 21 Pharmacology 881 22 Psychiatry 921 GLOSSARY 959 Medical Word Parts—English 959 English—Medical Word Parts 968 APPENDIX I Plurals 981 APPENDIX II Abbreviations, Acronyms, Eponyms, and Symbols 982 APPENDIX III Normal Hematologic Reference Values and Implications of Abnormal Results 994 APPENDIX IV Drugs 998 Illustrations Credits 1003 Index 1006 MỤC LỤC xix 15 Hệ cơ xương 577 16 Da 651 17 Cơ quan cảm thụ: Mắt và Tai 695 18 Hệ nội tiết 747 19 Y học ung thư (Ung bướu) 797 20 Bức xạ học và Y học hạt nhân 849 21 Dược học 881 22 Tâm thần học 921 BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ 959 Medical Word Parts—English959 English—Medical Word Parts 968 PHỤ LỤC I Số nhiều 981 PHỤ LỤC II Từ viết tắt, ký âm và ký hiệu 982 PHỤC LỤC III Giá trị tham chiếu huyết học bình thường và nội suy của các kết quả bất thường 994 PHỤC LỤC IV Thuốc 998 PHỤC LỤC V Thuật ngữ y học bổ sung và thay thế 1003 Nguồn các minh họa 1003 Chỉ mục 1006 tài liệu y khoa cập nhật https://www.facebook.com/groups/489022513227065 zalo nhóm duy nhất 0528112107
CHAPTER 7 Urinary System This chapter is divided into the following sections: Introduction, 216 Anatomy of the Major Organs, 216 Physiology: How the Kidneys Produce Urine, 218 Vocabulary, 221 Terminology: Structures, Substances, and Urinary Signs and Symptoms, 223 Urinalysis, 228 Pathologic Terminology: Kidney, Bladder, and Associated Conditions, 229 Laboratory Tests and Clinical Procedures, 232 Abbreviations, 237 Practical Applications, 238 In Person: Kidney Transplantation, 240 Exercises, 241 Answers to Exercises, 247 Pronunciation of Terms, 249 Review Sheet, 253 CHAPTER GOALS • Name essential organs of the urinary system and describe their locations and functions. • Identify common pathologic conditions affecting the urinary system. • Recognize how urinalysis is used and interpreted as a diagnostic test. • Define urinary system–related combining forms, prefixes, and suffixes. • List and explain laboratory tests, clinical procedures, and abbreviations that pertain to the urinary system. • Understand medical terms in their proper contexts, such as medical reports and records. Kể tên các cơ quan thiết yếu của hệ tiết niệu và mô tả vị trí, chức năng của chúng. Xác định các tình trạng bệnh lý thường gặp ảnh hưởng đến hệ tiết niệu. Nhận biết cách mà phân tích nước tiểu được dùng và được xem như một XN chẩn đoán. Xác định các dạng kết hợp, tiền tố và hậu tố liên quan đến hệ tiết niệu. Liệt kê và giải thích các xét nghiệm tại lab, thủ thuật lâm sàng và các từ viết tắt liên quan đến hệ tiết niệu. Hiểu thuật ngữ y học trong ngữ cảnh thích hợp của, chẳng hạn như báo cáo và bệnh án. MỤC TIÊU CHƯƠNG CHƯƠNG 7 Hệ tiết niệu Chương này được chia thành các phần sau: Giới thiệu, 216 Giải phẫu học các cơ quan chính, 216 Sinh lý học: Thận tạo nước tiểu như thế nào, 218 Từ vựng, 221 Thuật ngữ: Cấu trúc, Chất, Dấu hiệu và Triệu chứng tiết niệu, 223 Phân tích nước tiểu, 228 Thuật ngữ bệnh lý: Thận, Bàng quang, và các Tình trạng liên quan, 229 Các xét nghiệm tại Lab và Thủ thuật lâm sàng, 232 Từ viết tắt, 237 Ứng dụng thực tiễn, 238 Câu chuyện đời thực: Ghép thận, 240 Bài tập, 241 Đáp án phần bài tập, 247 Phát âm của thuật ngữ, 249 Bảng ôn tập, 253 tài liệu y khoa cập nhật https://www.facebook.com/groups/489022513227065 zalo nhóm duy nhất 0528112107