Nội dung text 1. File đề bài (HS).docx
CHUYÊN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH B. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Phần 2. Câu hỏi đúng sai Câu 1: [Đề 06_Đề minh họa THPTQG 2025] Cho hàm số 325log34fxxx a) Điều kiện xác định của hàm số là 2x b) Đạo hàm của hàm số là 2 32 36 34ln5 xx fx xx c) Phương trình 0fx có hai nghiệm trên đoạn 1;2 d) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị Câu 2: [Đề 07_Đề minh họa THPTQG 2025] Cho một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 108 (km/h) thì đi vào vùng có lực cản gây ra cho vật một gia tốc 0,5av (m/s 2 ) với v là vận tốc của vật và tính bằng m/s. Trong bài toán ta có vận tốc 0v và gốc thời gian tính từ lúc vật bắt đầu đi vào vùng có lực cản. a) lnvt đạo hàm theo biến thời gian t cho ta biểu thức là: vt vt . b) Biểu thức vận tốc của vật là: 0,5tvte (m/s). c) Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu tiên trong vùng lực cản là 37,9m . d) Với giả thiết vận tốc nhỏ hơn 0,1 (m/s) thì vật dừng lại. Tổng quãng đường vật đi được trong vùng lực càn tính theo mét (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) là 60 m. Câu 3: [Đề 09_Đề minh họa THPTQG 2025] Hình vẽ bên dưới minh họa một phần khu vực thiết kế dành cho các hoạt động trượt ván, patin. Đường lên của khu vực này dẫn đến một bề mặt nằm ngang (gọi là vùng bằng phẳng), tiếp theo là đoạn dốc xuống, hai đường đối xứng nhau hai bên. Mặt trước và mặt sau của chướng ngại vật vuông góc với mặt đất ngang. Để mô tả mặt bên phía trước một cách toán học, ta xét mặt phẳng Oxy với trục Ox là phần bên dưới, trục Oy là trục đối xứng của bề mặt đang xét. Vùng bằng phẳng trải dài trong mô hình từ 22x . Đường cong mặt cắt ngang của đoạn dốc xuống trong khoảng 28x được mô tả bởi đồ thị của hàm số 2ln1fxx . Trong hệ tọa độ này, một đơn vị chiều dài tương ứng với một mét trong thực tế.