PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỦ SÂU VỀ TỪ VỰNG NÂNG CAO.pdf

1 KHÓA HỌC Luyện Giải Đề Thi THPTQG 2023-2024 Giáo viên: Cô Trang Anh 275 TỪ VỰNG NÂNG CAO CẦN LƯU Ý STT Từ vựng TỪ LOẠI Nghĩa 1 Abandon /əˈbændən/ v - rời bỏ, bỏ rơi As a baby he was abandoned by his mother. - ngừng làm một hoạt động trước khi bạn hoàn thành nó The game was abandoned at half-time because of the poor weather conditions. - abandon yourself to sth: đắm chìm vào, buông thả bản thân (cảm xúc, cách sống) We forgot about work and abandoned ourselves to feasting and dancing. 2 Able /ˈeɪbl/ a - có khả năng làm gì - giỏi, thông minh, tài tình an able child/student/secretary 3 Abrupt /əˈbrʌpt/ a - bất ngờ, đột ngột The accident brought his career to an abrupt end. - cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ She was very abrupt with me in our meeting. 4 Absorb /əbˈzɔːb/ v - hấp thụ (thường dùng đối tượng là vật hấp thu cái gì đó) Plants absorb carbon dioxide from the air. Let the rice cook until it has absorbed all the water. - hiểu điều gì It's a lot of information to absorb all at once. - làm cho ai đó hứng thú = engross This work had absorbed him for several years.
2 5 Accommodate /əˈkɒmədeɪt/ v - cung cấp chỗ ở The teams will be accommodated in luxury hotels. - giúp ai đó bằng cách làm những gì họ muốn I have accommodated the press a great deal, giving numerous interviews. 6 Acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ v - thừa nhận, công nhận điều gì là đúng - báo cho biết đã nhận được cái gì They didn't acknowledge my letter. 7 Account /əˈkaʊnt/ n - tài khoản I don't have a bank account. - báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả Can you give us an account of what happened? 8 Act /ækt/ v - hành động - cư xử = behave I think that most employers act responsibly in these situations. - có ảnh hưởng It took a few minutes for the drug to act. 9 Address /əˈdres/ v - nói chuyện hoặc viết với ai, đàm thoại He likes to be addressed as "Sir" or "Mr Partridge". - giải quyết vấn đề [ĐÃ RA THI] The issue of funding has yet to be addressed. 10 Admire /ədˈmaɪər/ v - ngưỡng mộ - chiêm ngưỡng We stopped to admire the view. 11 Adopt /əˈdɒpt/ v - nhận làm con nuôi They have no children of their own, but they're hoping to adopt. - bắt đầu sử dụng cái gì đó mới (phương pháp) I think it's time to adopt a different strategy in my dealings with him. - bắt đầu cư xử như thế nào đó She tends to adopt a falsely cheerful tone when she's upset about something. 12 Advance v - tiến lên, tiến tới, tiến bộ
3 /ədˈvɑːns/ Technology is advancing at an incredibly rapid pace. - thúc đẩy (giúp cho cái gì thành công) Studying for new qualifications is one way of advancing your career. - đề xuất, đưa ra This proposal has frequently been advanced as a possible solution. - ứng trước, trả trước (tiền) We will advance you the money. 13 Advise /ədˈvaɪz/ v - khuyên bảo Doctors advised the patient to have surgery. - thông báo cho ai đó = inform Please advise us of any change of address. 14 Affair /əˈfer/ n - việc, vấn đề - mối quan hệ lén lút Their affair did not develop into a lasting relationship. 15 Afford /əˈfɔːd/ v - đủ khả năng chi trả None of them could afford £50 for a ticket. - cung cấp ai đó với cái gì Being a college professor affords you the opportunity simply to write and do research. 16 Agency /ˈeɪdʒənsi/ n - đại lí - quyền tự quyết The protest gave us a sense of agency, a sense of our own power to make a difference. 17 Agree /əˈɡriː/ v - đồng ý I totally agree with you! - giống với, trùng khớp với The figures do not agree. 18 Answer /ˈɑːnsə(r)/ v - trả lời I repeated the question, but she didn't answer. - biện bác(bảo vệ bản thân trước sự buộc tội hoặc chỉ trích) With this new album, she has answered her critics and shown her true quality. - xứng với, đúng với, đáp ứng
4 Does this answer your requirements? 19 Appeal /əˈpiːl/ v - kêu gọi, cầu khẩn They’re appealing to local businesses for sponsorship money. - lôi kéo, thu hút His movies appeal to a broad audience. 20 Apply /əˈplaɪ/ v - áp dụng, ứng dụng vào I have decided to apply for this new job. - ứng tuyển I have decided to apply for this new job. - apply oneself: làm việc hoặc nghiên cứu một cái gì đó rất chăm chỉ [ĐÃ RA THI] You would pass your exams if you applied yourself. 21 Approach /əˈprəʊtʃ/ v - tiếp cận (đến gần) We could hear the train approaching. - giải quyết vấn đề I'm not sure how to approach the problem. 22 Arrest /əˈrest/ v - bắt giữ He was arrested on suspicion of murder. - làm ngừng lại, chặn lại [ĐÃ RA THI] They failed to arrest the company's decline. 23 Assert /əˈsɜːt/ v - khẳng định, quả quyết She continued to assert that she was innocent. - cư xử một cách tự tin và kiên quyết để người khác chú ý đến ý kiến của bạn You’re too timid—you must try to assert yourself more. 24 Assume /əˈsjuːm/ v - cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng) It is generally assumed that stress is caused by too much work. - đảm đương, gánh vác, giành lấy Goodman will assume the role of president. - làm ra vẻ, giả bộ He assumed an air of concern. 25 Assure /əˈʃʊə(r)/ v - bảo đảm, chắc chắn I won’t let you down, I can assure you of that.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.