Nội dung text 1. Cụm Hải Dương (Lần 1) [Trắc nghiệm + Tự luận].docx
Trang 4/9 – Mã đề 001-H12B Biết rằng B, C đều là các chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng (2) là phản ứng oxi hoá – khử. B. Nếu thay ethylene bằng but-1-ene, biết A là sản phẩm chính, thì sản phẩm chính thu được ở phản ứng (3) là CH 3 CH=CHCH 3 . C. Hợp chất C là C 2 H 4 . D. Hợp chất hữu cơ B là CH 3 CH 2 OH. Câu 20: Chất hữu cơ A có công thức phân tử C 5 H 8 O 5 , có mạch carbon không phân nhánh. Nếu cho 14,8 gam A tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư hoặc K dư thì thu được 0,2 mol khí CO 2 hoặc 0,15 mol khí H 2 . Số công thức cấu tạo của A là : A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 21: Khi đun nóng oxalic acid với C 2 H 5 OH (xúc tác dung dịch H 2 SO 4 đặc) thu được sản phẩm là chất hữu cơ X có các đặc điểm như sau : - Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch NaOH 1,0M, đun nóng. - Cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,05 mol khí H 2 . Phát biểu nào không đúng về chất X : A. Chất X là hợp chất đa chức. B. Chất X có thể làm đổi màu quỳ tím ẩm thành màu đỏ. C. Chất X có thể tác dụng với NaHCO 3 tạo ra khí CO 2 . D. Trong một phân tử chất X có chứa 6 nguyên tử H. Câu 22: Hòa tan 12,675 gam một oleum A vào nước được 300 mL dung dịch Y. Chuẩn độ 10 mL dung dịch Y bằng dung dịch NaOH 0,25M thì kết quả cho ở bảng sau : Chuẩn độ Lần 1 Lần 2 Lần 3 V dung dịch NaOH 0,25M (mL) 39,9 40,0 40,1 Khối lượng phân tử của oleum (amu) là : A. 338. B. 418. C. 258. D. 178. Câu 23: Thủy phân 205,2 gam saccharose (có xúc tác acid) với hiệu suất 80%; sau phản ứng thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A được dung dịch B. Ở điều kiện thường thể tích dung dịch B có thể hòa tan tối đa m gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là : A. 5,292 gam. B. 52,92 gam. C. 4,704 gam. D. 47,04 gam. Câu 24: Quan sát hình mô phỏng thí nghiệm sau : Cho các phát biểu sau đây : (1) Hình mô phỏng thí nghiệm phương pháp sắc kí cột.