Nội dung text HÓA 10 - CHƯƠNG 7 - HALOGEN.doc
Trang 1 TÊN CHUYÊN ĐỀ HOÀN THÀNH TRANG EC01 : LÝ THUYẾT VỀ HALOGEN : X 2 3 EC02 : LÝ THUYẾT VỀ HYDROHALIC ACID : HX 49 EC03 : HALOGEN TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI 101 EC04 : HALOGEN ĐẨY MUỐI – HALOGEN + KIỀM – ĐIỀU CHẾ 106 EC05 : KIM LOẠI + HCl 111 EC06 : HCl + BASIC OXIDE, BASE, MUỐI 117 EC07 : PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA CỦA HALOGEN 122 EC08 : BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG KHÁC CỦA HALOGEN 126 CÁC SỐ LIỆU VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ 137 CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG VỀ NGƯỜI THẦY 138 VÀ TÔI BIẾT, TÔI PHẢI NÓI LỜI CẢM ƠN CHO TÔI SỐNG, NHỮNG THÁNG NHỮNG NGÀY RẤT XANH CHẠM LÊN TRÁI TIM, THẤY CƠN MƠ CÒN CHÁY NỒNG NHIỀU ĐÊM TRẮNG XÓA BAY, LÒNG NHƯ CƠN GIÓ ĐẦU MÙA - Đen Vâu -
Trang 4 1) Tác dụng với kim loại ⟶ Muối halide 2M + nX 2 tp 2MX n ⟶ Kim loại bị đưa lên số OXH (hóa trị) cao nhất trừ I 2 . ⦁ VD1 : 2Na(s) + Cl 2 (g) o t 2NaCl(s) ⦁ VD2 : 2Fe(s) + 3Cl 2 (g) o t 2FeCl 3 (s) ⦁ VD3 : Fe(s) + I 2 (g) o t FeI 2 (s) 2) Tác dụng với H 2 ⟶ Hydrogen halide H 2 + X 2 2HX ⦁ VD4 : H 2 (g) + F 2 (g) o bãngtèi tthêng 2HF(g) ⦁ VD5 : H 2 (g) + Cl 2 (g) askt 2HCl(g) ⦁ VD6 : H 2 (g) + Br 2 (l) o t 2HBr(g) ⦁ VD7 : H 2 (g) + I 2 (g) o tcaoh¬n 2HI(g) ⟶ Từ F 2 ⟶ I 2 : Khả năng phản ứng với H 2 ở điều kiện khó khăn hơn do E b của H–X giảm dần hay độ bền H–X giảm dần ⟶ Khả năng phản ứng của các halogen với hydrogen giảm dần. HX (g) 2HO HX (aq) (hydrogen halide) (hydrohalic acid) 3) Tác dụng với H 2 O : H 2 O + X 2 ⇆ HX + HXO (X 2 : Cl 2, Br 2 ) ⦁ VD8 : H 2 O(l) + Cl 2 (g) ⇄ HCl(aq) + HClO(aq) Nước chlorine ⟶ Nước chlorine có tính tẩy màu và diệt khuẩn do có chất oxi hóa mạnh là 1 HClO ⟶ HCl + [O] : Oxygen nguyên tử có tính OXH mạnh : Quỳ tím Nícchlorine Hóa đỏ ⟶ Mất màu ⦁ Riêng F 2 có độ âm điện quá lớn nên cháy theo phản ứng : ⦁ VD9 : 2H 2 O(l) + 2F 2 (g) 4HF(aq) + O 2 (g) ⦁ I 2 không phản ứng với nước. 4) Tác dụng với dd kiềm : Chỉ xảy ra với Cl 2 và Br 2 - Nhiệt độ thường : 2NaOH + X 2 ⟶ NaX + NaXO + H 2 O Ca(OH) 2 + X 2 ⟶ CaOX 2 + H 2 O ⦁ VD10 : 2NaOH(aq) + Cl 2 (g) ⟶ NaCl(aq) + NaClO(aq) + H 2 O(l) Nước Javel ⦁ VD11 : Ca(OH) 2 (aq) + Cl 2 (g) ⟶ CaOCl 2 (aq) + H 2 O(l) Calcium chloride hypochlorite - Nhiệt độ cao : 6KOH + 3X 2 o t 5KX + KXO 3 + 3H 2 O ⦁ VD12 : 6KOH(aq) + 3Cl 2 (g) o t 5KCl(aq) + KClO 3 (aq) + 3H 2 O(l) 5) Tác dụng với muối halide : ⦁ Halogen có tính oxi hóa mạnh (đứng trước) có thể đẩy halogen có tính oxi hóa yếu hơn ra khỏi dung dịch (Trừ F 2 ). 2NaY + X 2 ⟶ 2NaX + Y 2 2HY + X 2 ⟶ 2HX + Y 2 ⦁ VD13 : 2NaBr(aq) + Cl 2 (g) ⟶ 2NaCl(aq) + Br 2 (l) ⦁ VD14 : 2KI(aq) + Br 2 (l) ⟶ 2KBr(aq) + I 2 (g) ⦁ VD15 : Br 2 (l) + NaF(aq) ⟶ ⦁ VD16 : F 2 + dd KCl : 2F 2 + 2H 2 O ⟶ 4HF + O 2 H 2 O + KCl nguyên chất 6) Tính chất riêng của I 2 : ⦁ I 2 + Hồ tinh bột ⟶ Màu xanh lam ⦁ Khi đun nóng lên thì mất màu, nhưng để nguội thì có màu xanh trở lại. Nguyên nhân do khi đun nóng tinh bột duỗi xoắn không thể hấp phụ được I 2 nhưng khi để nguội tinh bột lại về dạng xoắn. ⦁ VD17 : 2FeCl 2 (aq) + Cl 2 (g) ⟶ 2FeCl 3 ⦁ VD18 : 2FeCl 3 (aq) + Fe(s) ⟶ 3FeCl 2 (aq) ⦁ VD19 : 4Cl 2 (g) + H 2 S(g) + 4H 2 O(aq) 8HCl(aq) + H 2 SO 4 (g) ⦁ VD20 : Cl 2 (g) + SO 2 (g) + H 2 O(l) 2HCl(aq) + H 2 SO 4 (aq) ⦁ VD21 : Br 2 (l) + SO 2 (aq) + 2H 2 O(l) 2HBr(aq) + H 2 SO 4 (aq) ⦁ VD22 : 4Br 2 (l) + H 2 S(g) + 4H 2 O(l) 8HBr(aq) + H 2 SO 4 (aq) Calcium chloride hypochlorite là Muối hỗn tạp : CaOCl 2 : 1 1 Cl Ca ClO