PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 26 - PHÁT ÂM.docx

A. PHÁT ÂM PHÁT ÂM PRONUNCIATION 20 Nguyên âm Vowels 24 Phụ âm Consonants 8 nguyên âm đôi Diphthongs /ai/: buy, skỵ, hi, shy /ɔɪ/: boy, enjoy, toy /ei/: day, baby, stay /ou/: no, go, so /au/: now, sound, cow /ʊə/: poor, sure, tour /eə/: air, care, share /ɪə/: near, tear, cheer 5 nguyên âm dài Long vowels /iː/: meet, beat, heat /u:/: school, food, moon /a:/: father, star, car /ɔː/: sport, more, store /ɜː/: bird, shirt, early 7 nguyên âm ngắn Short vowels /ə/: ago, mother, together /i/: hit, bit, sit /ʌ/: study, shut, must /ɒ/: got job, hospital /u/: put, should, foot /e/: bed, send, tent, spend /æ/: cat, chat, man /b/: bag /d/: dog /m/: mother /n/: many /l/: love /r/: river /p/: pupil /k/: kiss /j/: yes /s/: see /z/: zoo /h/: hat /t/: tea /g/: get /f/: fall /v/: visit /w/: wet /tʃ/: children /dʒ/: village /θ/: thin ð/: mother /ʃ/: she /ʒn/: vision /ŋ/: thank Cách phát âm của đuôi -s khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, se, ce khi âm tận cùng trước nó là: nguyên âm và các phụ âm còn lại khi âm tận cùng trước nó là: /k/, /p/, /f/, /t/, /θ/ /S/ /IZ/ /Z/
Lưu ý: Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/: 1. aged /eɪdʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi aged /eɪdʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng 3. crooked /krʊkid/ (a): cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged /dɒɡdi / (a): gan góc, gan lì, bền bỉ 5. naked /neikid/ (a): trơ trụi, trần truồng 6. learned /lɜːnid/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác learned /lɜːnd/ (Vpast): học 7. ragged /ræɡid / (a): rách tả tơi, bù xù 8. wicked /wikid/ (a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại 9. wretched /ˈretʃɪd/ (a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 10. beloved /bɪˈlʌvɪd/ (a): yêu thương 11. cursed /kɜːst/ (a): tức giận, khó chịu 12. rugged /ˈrʌɡɪd/ (a): xù xì, gồ ghề 13. sacred /ˈseɪkrɪd / (a): thiêng liêng, trân trọng 14. legged /ˈleɡɪd / (a): có chân 15. hatred /ˈheɪtrɪd / (a): lòng hận thù 16. crabbed /ˈkræbid / (a): càu nhàu, gắt gỏng Cách phát âm của đuôi -ed khi trước -ed là: /t/ hoặc /d/ khi âm tận cùng trước -ed là: nguyên âm và các phụ âm còn lại khi âm tận cùng trước nó là: /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ /t/ /id/ /d/

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.