PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 5. Chuyên đề IX - X - TOPIC 5.docx

Chuyên đề IX CÂU ĐIỀU KIỆN CONDITIONAL SENTENCES LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM I. CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN Các câu điều kiện thường gắn liền với ‘if - nếu’ và gồm hai mệnh đề. Mệnh đề chứa if là mệnh đề điều kiện, và mệnh đề còn lại là mệnh đề kết quả. Mệnh để if có thể đứng trước hoặc sau. 1. Câu điều kiện loại 0  Nói về chân lí, sự thật hiển nhiên, luật pháp. If (when) + S + V (hiện tại đơn) , S + V (hiện tại đơn) Ví dụ: Ice melts if you heat it. (Đá tan ra nếu bạn đun nóng nó. — một sự thật hiển nhiên.) 2. Câu điểu kiện loại 1  Nói về sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If + S + V (hiện tại đơn) , S + will/can/may + V (inf) Ví dụ: If it rains, I will play truant. (Nếu trời mưa, tôi sẽ bùng học.)  Câu điều kiện loại 1 còn được dùng với câu mệnh lệnh tại mệnh đề kết quả. Ví dụ: Please tell him I am busy if he calls me. (Hãy nói với anh ấy rằng tôi bận nếu anh ấy gọi cho tôi.) 3. Câu điều kiện loại 2  Nói về sự việc không có thật ở hiện tại If + S + V (quá khứ đơn) , S + would/could/might + V (inf) Ví dụ: If I were you, I would buy that house. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua cái nhà đó.)  Lưu ý: Với câu điều kiện loại 2, to be ở vế if thường được chia là were cho mọi chủ ngữ. Tuy nhiên, was cũng được chấp nhận. 4. Câu điều kiện loại 3  Nói về sự việc không có thật trong quá khứ If + S + V (quá khứ hoàn thành) , S + would/could/might + have + P 2 Ví dụ: If Joey hadn’t ordered pizza, we would have had sushi yesterday. (Nếu Joey không đặt pizza, chúng ta đã ăn sushi vào hôm qua rồi.) II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN 1. Unless = If... not: nếu ... không/trừ khi Ví dụ:


money. Question 10 [572503]: We ______________ (reduce) our carbon footprint if we ______________ (use) renewable energy sources. Exercise 2. Fill in the blanks using the conditional sentence type 2. Tra ID Đề [5137] - Tra ID Video [5138] Question 1 [572504]: If they ______________ (save) money, they ______________ (afford) to travel. Question 2 [572505]: I ______________ (communicate) with my colleagues if I ______________ (speak) Spanish. Question 3 [572506]: If she ______________ (wake) up early, she ______________ (not miss) the bus every morning. Question 4 [572507]: If they ______________ (invest) in their education, they ______________ (not be) stuck in low-paying jobs. Question 5 [572508]: She ______________ (not feel) burnt out by the end of the day if she ______________ (take) breaks. Question 6 [572509]: If we ______________ (double-check) our work, we ______________ (frequently make) mistakes. Question 7 [572510]: It ______________ (not be) messy if they ______________ (clean) their house more often. Question 8 [572511]: If we ______________ (check) the weather forecast, we ______________ (not get) caught in the rain. Question 9 [572512]: If he ______________ (wear) a seatbelt, he ______________ (not risk) injury in case of an accident. Question 10 [572513]: If he ______________ (apologize) when he's wrong, he ______________ (not ruin) his relationships. Exercise 3. Fill in the blanks using the conditional sentence type 3. Tra ID Đề [5139] - Tra ID Video [5140] Question 1 [573024]: If she ______________ (wake) up on time, she ______________ (not miss) the train. Question 2 [573025]: He ______________ (get) the job if he ______________ (have) more experience. Question 3 [573026]: If she ______________ (be) friendlier, she ______________ (invite) to the party. Question 4 [573027]: They ______________ (win) the match if they ______________ (play) better. Question 5 [573028]: If the driver ______________ (not text) while driving, the car ______________ (not crash).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.