Nội dung text ĐÊ 03- GV.docx
ĐỀ MINH HỌA SỐ 03 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 (Đề thi có … trang) Môn thi: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ___________________________________ Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. Wanderlust: Your Ultimate Adventure Awaits! Are you (1) ___________ by endless options for your next holiday? Don't worry! That's about to change with 'Wanderlust'. Our app is crafted to help you find the best travel experiences (2) __________ to your interests. Whether you crave exciting city adventures or (3) _________, 'Wanderlust' has it all! Discover personalized itineraries designed just (4) ___________ you. You can read fellow travellers' reviews, gather insider tips, and (5)__________ reservations for flights and hotels in one click. Download Wanderlust today and turn your travel dreams into reality - we advise (6) __________ local attractions and discovering hidden gems along the way! DỊCH BÀI: Wanderlust: Cuộc phiêu lưu tuyệt vời nhất đang chờ bạn! Bạn có cảm thấy bực dọc vì có quá nhiều lựa chọn cho kỳ nghỉ tiếp theo của mình không? Đừng lo! Điều đó sắp thay đổi với 'Wanderlust'. Ứng dụng của chúng tôi được thiết kế để giúp bạn tìm thấy những trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà được điều chỉnh phù hợp với sở thích của bạn. Cho dù bạn muốn những cuộc phiêu lưu thú vị trong thành phố hay kỳ nghỉ thư giãn trên bãi biển, 'Wanderlust' đều có tất cả! Khám phá các hành trình được cá nhân hóa mà được thiết kế riêng cho bạn. Bạn có thể đọc đánh giá của những du khách khác, thu thập mẹo hay và đặt trước vé máy bay và khách sạn chỉ bằng một cú nhấp chuột. Tải Wanderlust ngay hôm nay và biến giấc mơ du lịch của bạn thành hiện thực - chúng tôi khuyên bạn nên khám phá các điểm đến địa phương cũng như những nơi tuyệt đẹp mà ít người biết đến! Question 1: A. frustrated B. frustrating C. frustration D. frustrate Kiến thức về từ loại: Xét các đáp án: A. frustrated /frʌsˈtreɪ.tɪd/ (a): cảm thấy bực bội, khó chịu B. frustrating /frʌsˈtreɪ.tɪŋ/ (a): có tính chất gây bực bội, khó chịu C. frustration /frʌsˈtreɪ.ʃən/ (n): sự bực bội, khó chịu D. frustrate /frʌsˈtreɪt/ (v): gây bực bội, khó chịu Ta có: Adj (ed) chỉ cảm xúc của chủ thể Adj (ing) chỉ tính chất, đặc điểm của chủ thể Tạm dịch: Are you (1) _______ by endless options for your next holiday? (Bạn có cảm thấy bực dọc vì có quá nhiều lựa chọn cho kỳ nghỉ tiếp theo của mình không?). Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Question 2: A. which tailor B. tailoring C. tailored D. are tailored Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ: Ta có: Trong một câu không thể có 2 động từ chính cùng chia theo thì của câu, động từ thứ hai phải ở trong mệnh đề quan hệ hoặc chia ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ => loại D. Tạm dịch: Our app is crafted to help you find the best travel experiences (2) _______ to your interests. (Ứng dụng của chúng tôi được thiết kế để giúp bạn tìm thấy những trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà được điều chỉnh phù hợp với sở thích của bạn). => Căn cứ vào nghĩa, động từ "tailor" cần chia ở dạng bị động => loại A.