Nội dung text CHƯƠNG 8. (BẢN GV).docx
-1- CHƯƠNG 8. SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT 2 A. PHẦN LÍ THUYẾT 2 BÀI 27. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT 2 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 2 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 2 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 8 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 15 BÀI 28. SƠ LƯỢC VỀ PHỨC CHẤT 20 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 20 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 20 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 20 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 24 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 30 BÀI 29. MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHỨC CHẤT 34 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 34 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 34 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 34 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 37 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 44 B. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 8. SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT 47 1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU) 47 1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 47 1.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 48 1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 49 2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU) 50 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 50 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 51 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 52
-2- CHƯƠNG 8. SƠ LƯỢC VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 27. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM
-3- 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: (SBT – KNTT) Sự hình thành các nguyên tố chuyển tiếp dãy thứ nhất là do có sự sắp xếp lần lượt các electron vào phân lớp A. 3d. B. 4s. C. 4p. D. 3p.
-4- Câu 2: (OLTN) Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thuộc khối nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 3: (OLTN) Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có chứa phân lớp nào sau đây? A. 4d. B. 4f. C. 4p. D. 3d. Câu 4: (SBT – KNTT) Kim loại nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất? A. Ti. B. Al. C. Ba. D. Na. Câu 5: (OLTN) Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất gồm A. 9 nguyên tố. B. 18 nguyên tố. C. 6 nguyên tố. D. 10 nguyên tố. Câu 6: (SBT – CTST) Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp không cùng dãy thứ nhất là A. Sc, Ni, Ti. B. Fe, Mn, Co. C. Cr, Cu, V. D. Ni, Cu, Ag. Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố chuyển tiếp dãy thứ nhất được xếp ở A. chu kì 3. B. chu kì 4. C. chu kì 5. D. chu kì 3 và chu kì 4. Câu 8: Các electron hoá trị của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất phân bố ở A. phân lớp 3d và phân lớp 4s. B. phân lớp 3d. C. lớp 4s. D. phân lớp 3p và phân lớp 3d. Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây có phân lớp 3d bão hoà? A. Sc (Z = 21). B. Cu (Z = 29). C. Ni (Z = 28). D. Mn (Z = 25). Câu 10: (SBT – KNTT) Cấu hình electron của nguyên tử vanadium ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 3 4s 2 . Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố vanadium thuộc nhóm A. VB. B. IB. C. VIB. D. IIB. Câu 11: (SBT – KNTT) Từ cấu hình electron của nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 10 4s 1 , xác định được cấu hình electron của ion Cu 2+ là A. [Ar]3d 9 . B. [Ar]3d 8 4s 1 . C. [Ar]3d 10 . D. [Ar]3d 8 . Câu 12: (SBT – KNTT) Nguyên tử Cr có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 5 4s 1 . Trong phản ứng hoá học, khi nguyên tử Cr nhường đi 3 electron để tạo thành ion Cr 3+ , số electron còn lại trên phân lớp 3d là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: (OLTN) Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất? A. [Ar]3d 10 4s 2 4p 1 . B. [Ar]3d 6 4s 2 . C. [Ar]4s 2 . D. [Ar]3d 10 4s 2 4p 6 . Câu 14: (SBT – KNTT) Sắt là kim loại phổ biến thứ hai (sau nhôm) trên vỏ Trái Đất do nguyên tử sắt thuộc loại nguyên tử bền. Số neutron có trong một nguyên tử sắt 56 26Fe là A. 30. B. 26. C. 56. D. 28. Câu 15: (SBT – KNTT) Trong dãy nguyên tử Sc (Z = 21), Ti (Z = 22), V (Z = 23), Cr (Z = 24), bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Không đổi. C. Giảm dần. D. Không có quy luật. Câu 16: Đặc điểm chung cấu hình electron của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là A. [Ne]3d 1÷10 4s 1÷2 . B. [Ar]3d 1÷10 4s 1÷2 . C. [Ar]3d 1÷10 4s 2 . D. [Ar]3d 10 4s 1÷2 . Câu 17: (SBT – CTST) Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố chromium (Z = 24) là A. [Ar]3d 4 4s 2 . B. [Ar]4d 5 5s 1 . C. [Ar]3d 5 4s 1 . D. [Kr]3d 5 4s 1 . Câu 18: (SBT – CTST) Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố copper (Z = 29) là A. [Ar]3d 10 4s 1 . B. [Ar]3d 9 4s 2 . C. [Ne]3d 9 4s 2 . D. [Kr]3d 10 4s 1 .