Nội dung text Unit 1 - (HS).doc
3 laundry /ˈlɔːndri/ (n) đồ giặt là I have to do my laundry. Tôi phải đi giặt đồ. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (n) gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống Americans often live in nuclear families. Người Mỹ thường sống trong những gia đình nhỏ chỉ gồm bố mẹ và con cái. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v) nuôi dưỡng I want to stay at home and nurture my children. Tôi muốn ở nhà và nuôi dạy các con mình. positive /ˈpɑːzətɪv/ (adj) tích cực You should have a positive outlook on life. Bạn nên có một cách nhìn tích cực vào cuộc sống. psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lí học He wants to become an educational psychologist. Anh ấy muốn trở thành nhà tâm lý giáo dục học. sociable /ˈsoʊʃəbl/ (adj) hòa đồng He is a very sociable child. Nó là đứa bé hòa đổng. ungrateful /ʌnˈɡreɪtfl/ (adj) vô ơn He’s ungrateful for all that I’ve done. Anh ấy không biết ơn tất cả những gì mà tôi đã làm. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj) dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công This is a safe place for vulnerable children. Đây là nơi an toàn cho những đứa trẻ dễ bị tổn thương.