Nội dung text 11. UNIT 8 – NEW WAYS TO LEARN - (HS).docx
15 Backache /'bæk.eɪk/ n đau lưng 16 Communication Communicate Communicative Communicable /kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃən/ /kə'mju:nɪkeɪt/ /kəˈmjuː.nə.keɪ.t̬ɪv/ /kə'mju:.nə.kə.bəl/ n v a a sự liên lạc truyền đạt, liên lạc, giao tiếp cởi mở có thể giao tiếp 17 Challenge /'tʃælɪndʒ/ n/v thách thức 18 Individual /ɪndɪ'vɪdʒuəl/ a một mình; riêng lẻ; cá nhân 19 Discuss Discussion /dɪ'skʌs/ /dɪ'skʌʃ.ən/ v n thảo luận sự thảo luận 20 Feature /'fi:ʧə/ n đặc điểm 21 Digital /'dɪʤ.ə.təl/ a thuộc số 22 Resource /'rɪ:.zɔ:rs/ n nguồn lực 23 Audio-visual /ˌɔ:diəʊ 'vɪʒuəl/ n nghe nhìn; trợ cụ nghe nhìn 24 Field trip /'fi:ld ˌtrɪp/ np chuyến đi thực tế 25 Landmark /'lænd.mɑ:rk/ n mốc, sự kiện 26 Real-world /ˌri:.əl 'wɜ:ld/ n thể giới thực 27 Present /'prez.ənt/ v tặng; giới thiệu; trình bày; trình chiếu Presenter /prɪˈzen.t̬ɚ/ n người dẫn chương trình Presentation /ˌprez.ən'teɪ.ʃən/ n sự trình diễn; sự trình bày 28 Award Reward /ə'wɔ:d/ /rɪ'wɔ:d/ v/n n thưởng/giải thưởng phần thưởng 29 Tradition Traditional /trə'dɪʃən/ /trə'dɪʃ.ən.əl/ n a truyền thống thuộc về truyền thống 30 Teaching method /'ti:.ʧɪŋ 'meθəd/ n phương pháp giảng dạy II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Search for tìm kiếm 2 Take notes ghi chú, ghi chép lại 3 Be good/bad at doing sth giỏi/dở trong việc làm gì 4 Give sb a chance to do sth cho ai một cơ hội để làm gì 5 Discuss with sb about sth thảo luận với ai về điều gì 6 Do projects làm các dự án
1. WHO: Là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó. Theo sau who là chủ ngữ hoặc là động từ. Ví dụ: The man who is waiting for the bus is my English teacher. => (theo sau who là động từ => who đóng vai trò làm chủ ngữ) The man who I met on the bus yesterday is Phuong’s father. => (theo sau who là chủ ngữ => who đóng vai trò làm tân ngữ) 2. WHOM: Là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó. Theo sau whom là chủ ngữ. Ví dụ: The man who(m) I met on the bus yesterday is Phuong’s father. => (theo sau whom là chủ ngữ => whom đóng vai trò làm tân ngữ) NHƯ VẬY: Cả who và whom đều là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người. Nhưng who làm cả chủ ngữ và tân ngữ cho động từ đứng sau nó, còn whom chỉ làm tân ngữ cho động từ sau nó mà thôi. 3. WHICH: Là đại từ quan hệ chỉ vật, sự vật, sự việc làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó. Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ. Ví dụ: I am reading the book which was written by a famous writer. => (theo sau which là động từ => which đóng vai trò làm chủ ngữ) I am reading the book which you gave me on my birthday. => (theo sau which là chủ ngữ => which đóng vai trò làm tân ngữ) 4. THAT: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định) 4.1. Luôn dùng "that" trong những trường hợp sau: + dùng that thay thế cho những danh từ chỉ cả người lẫn vật Ví dụ: I saw her and her dog that were walking in the park. + dùng that sau các đại từ bất định (someone/ somebody, no one/ nobody, everyone/ everybody, anyone/ anybody; something, everything, anything, nothing) hoặc sau (all/ much/ none, little...) Ví dụ: My father is the one that I admire most. All that is mine is yours. + dùng that sau dạng so sánh nhất Ví dụ: My mother is the most beautiful woman that I have ever known. + dùng that sau các từ chỉ thứ tự như: first, second, next,...last, only Ví dụ: You are the only person that I can believe. + dùng that trong cấu trúc câu nhấn mạnh It + be + thành phần nhấn mạnh + that + s + V Ví dụ: It was the book that my mother bought me last week. It is you that I am looking for. + dùng that trong cấu trúc: It is/was not until... that