PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text P2 BÀI TẬP RÈN LUYỆN HÈ 6 LÊN 7.pdf

BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN – NGUYỄN HỒNG BÀI TẬP RÈN LUYỆN HÈ 6 LÊN 7  0386536670 1 1/51 CHỦ ĐỀ 5: PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN SO SÁNH PHÂN SỐ SO SÁNH PHÂN SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Quy tắc so sánh phân số: Quy tắc 1: Với hai phân số có cùng mẫu dương: Phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Quy tắc 2: Để so sánh hai phân số có mẫu khác nhau, ta viết hai phân số đó ở dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh hai phân số mới nhận được. Quy tắc 3: Quy tắc bắc cầu: Nếu có a c b d  và c m d n  thì có a m b n  Nhận xét  Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.  Theo tính chất bắc cầu, phân số âm nhỏ hơn phân số dương. II. BÀI TẬP MẪU Bài 1: So sánh 3 5  và 7 5  Bài 2: So sánh 4 5   và 2 5 Bài 3: So sánh 4 15   và 2 9   Bài 4: So sánh 7 18  và 5 12 Bài 5: Viết số nguyên dưới dạng phân số rồi so sánh: a/ 31 15 và 2 b/ –3 và 7 2 Bài 6: So sánh: a/ 21 10  và 0; b/ 0 và 5 2   ; c/ 21 10  và 5 2   III. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 7: So sánh hai phân số: a/ 3 8  và 5 24  ; b/ 2 5   và 3 5 ; c/ 3 10   và 7 20   ; d/ 5 4  và 23 20 . Bài 8: Tổ 1 gồm 8 bạn có tổng chiều cao là 115 dm. Tổ 2 gồm 10 bạn có tổng chiều cao là 138 dm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn ở tổ nào cao hơn? NGUYEN HONG
BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN – NGUYỄN HỒNG BÀI TẬP RÈN LUYỆN HÈ 6 LÊN 7  0386536670 2 2/51 Bài 9: a/ So sánh 11 5  và 7 4  với –2 bằng cách viết –2 ở dạng phân số có mẫu số thích hợp. Từ đó suy ra kết quả so sánh 11 5  với 7 4  . b/ So sánh 2020 2021 với 2022 2021  . Bài 10: Sắp xếp các số 5 3 2 2; ; ; 1; ; 0 6 5 5    theo thứ tự tăng dần. IV. BÀI TẬP RÈN KỸ NĂNG Bài 11: So sánh: a/ 125 2021  và 152 2021  b/ 401 801 và 104 801 c/ 11 42 và 4 15  d/ 109 36 và 3 Bài 12: Sắp xếp theo thứ tự a/ tăng dần với các số 3 5 7 ; ; 4 6 8      và 10 9 b/ giảm dần với các số 4 5 19 ;2; ; 7 3 10     Bài 13: Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a/ 11 6 20 5    b/ 5 6 7 7    c/ 35 15 40 12    d/ 15 11 14 14    Bài 14: Trong một ngày mùa đông, nhiệt độ trung bình ở đỉnh Mẫu Sơn (Lạng Sơn) là 3 5  0C còn ở đỉnh Phan-xi-păng (Lào Cai) là 15 8  0C. Trong ngày đó, nơi nào lạnh hơn? Bài 15: So sánh hai phân số a/ 15 1001  và 12 1001  b/ 34 77 và 43 77 c/ 77 36 và 97 45  Bài 16: So sánh a/ 501 101 và 5 b/ 12 và 145 12  Bài 17: Sắp xếp các số theo thứ tự: a/ tăng dần: 10 9 4; ; 3 2   và 22 7   b/ giảm dần 25 47 ; ; 4 6 12    và 31 8  Bài 18: Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a/ 8 1 15 2    b/ 4 5 3 4    Bài 19: Tìm số nguyên x thỏa mãn: a/ 3 x 2 7 7 7    b/ 4 x 1 3 3 3     Bài 20: Một lớp học có nhiều học sinh yêu thích thể thao. Trong ngày hội thể thao của trường, lớp đã có 1 2 số học sinh đăng kí thi đấu bóng đá, 2 5 số học sinh đăng kí thi đấu bóng chuyền, 11 20 số học sinh đăng kí thi đấu kéo co và 3 10 số học sinh đăng kí thi cầu lông. Hãy cho biết NGUYEN HONG
BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN – NGUYỄN HỒNG BÀI TẬP RÈN LUYỆN HÈ 6 LÊN 7  0386536670 3 3/51 môn thi đấu nào được học sinh đăng kí nhiều nhất và môn thi đấu nào được học sinh đăng kí ít nhất (một học sinh có thể thi đấu nhiều môn). Bài 21: a/ Số nguyên n có điều kiện gì phân số n 5 là phân số dương? b/ Số nguyên m có điều kiện gì thì phân số 2 m   là phân số âm? PHÉP CỘNG – PHÉP TRỪ PHÂN SỐ PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1/ Phép cộng phân số: - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. - Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu (quy đồng phân số) rồi cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu chung. Tính chất:  Giao hoán: a c c a b d d b     Kết hợp: a c p a c p b d q b d q                   Cộng với số 0: a a a 0 0 b b b      Cộng số đối: a a 0 b b          2/ Phép trừ phân số: - Muốn trừ hai phân số cùng mẫu ta lấy tử của phân số thứ nhất trừ đi tử của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu. - Muốn trừ hai phân số khác mẫu, ta quy đồng hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. 3/ Phép nhân phân số: - Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và nhân các mẫu với nhau. - Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu Tính chất:  Giao hoán: a c c a . . b d d b  NGUYEN HONG
BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN – NGUYỄN HỒNG BÀI TẬP RÈN LUYỆN HÈ 6 LÊN 7  0386536670 4 4/51  Kết hợp: a c p a c p . . . . b d q b d q               Nhân với số 1: a a a .1 1. b b b    Số nghịch đảo: a b. 1 b a   Phân phối của phép nhân và phép cộng: a c p a p c p . . . b d q b q d q          4/ Phép chia phân số: - Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. II. BÀI TẬP MẪU Bài 1: Năm người chung nhau làm kinh doanh, mỗi người đóng góp như nhau. Tháng đầu họ lỗ 2 triệu đồng, tháng thứ hai họ lãi 3 triệu đồng. a/ Em hãy dùng phân số chỉ số tiền thu được của mỗi người trong tháng đầu và tháng thứ hai. b/ Gọi 2 5  là số chỉ số tiền thu được (triệu đồng) của mỗi người trong tháng đầu và 3 5 là số chỉ số tiền thu được (triệu đồng) của mỗi người trong tháng thứ hai, thì số tiền thu được của mỗi người trong hai tháng được biểu thị bằng phép toán nào? Bài 2: Tính: a/ 4 22 3 5    b/ 5 7 6 8     Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 3 2 1 5 7 5               theo cách hợp lí. Bài 4: Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số). a/ 15 7  b/ 22 25 c/ 10 9 d/ 45 27   . Bài 5: Thực hiện phép tính 4 12 3 5   . Bài 6: Thực hiện phép tính: 3 2 1 4 3 4                   . Bài 7: Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là –32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 5 8 độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Hỏi độ cao của đáy sông Sài Gòn là bao nhiêu mét? Bài 8: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí: 20 4 20 3 . . 7 5 7 5                 . Bài 9: Một hình chữ nhật có diện tích 48 2 m 35 và có chiều dài là 6 5 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. NGUYEN HONG

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.