Nội dung text 6. ĐỀ ÔN TẬP_SỐ 1.docx
1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG II_KHÍ LÍ TƯỞNG Môn thi: VẬT LÍ 12 (ĐỀ 01) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên………………………………………………………...........…Trường…………...…………...……….............…...… I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng mà A. nhiệt độ được giữ không đổi, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. B. nhiệt độ, áp suất và thể tích tăng hoặc giảm liên tục theo thời gian. C. nhiệt độ được giữ không đổi, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. D. nhiệt độ tăng đều theo thời gian, áp suất và thể tích không đổi. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0 C. Thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0 C gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 36 cm 3 . B. 42 cm 3 . C. 32 cm 3 . D. 38 cm 3 . Câu 3. Một lượng khí helium ở nhiệt độ 200 K có động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử là dE . Nếu nhiệt độ tăng lên đến 400 K, động năng tịnh tiến trung bình mỗi phân tử sẽ là A. dE . B. 2 dE . C. 4 dE . D. 1 2dE . Câu 4. Khí lí tưởng không có đặc điểm nào sau đây? A. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn. B. Kích thước các phân tử không đáng kể. C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. Các phân tử chỉ tương tác khi va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. Câu 5. Khi nói về thuyết động học phân tử chất khí, phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử riêng rẽ. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Chuyển động của các phân tử càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp. D. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. Câu 6. Một bình chứa một khối lượng khí xác định có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 27°C. Khi nén khối khí đến thể tích 0,2 lít và áp suất 18 atm thì nhiệt độ khối khí khi đó có giá trị là bao nhiêu? A. 36°C. B. –237°C. C. –336°C. D. 127°C.
2 Câu 7. Hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ trước khi nén có áp suất p 1 = 0,8.10 5 Pa và nhiệt độ t 1 = 52 0 C. Sau khi nén thể tích khí giảm đi 5 lần và có áp suất p 2 = 8.10 5 Pa. Nhiệt độ của hỗn hợp khí sau khi nén là A. 750°K. B.377°C. C. 650°C. D. 477°K. Câu 8. Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng song song với trục p. B. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p 0 . D. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. Câu 9. Cho một quá trình được biểu diễn bới đường cong hypebol trong đồ thị như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2? A. T giảm, p tăng, V giảm B. T không đổi, p tăng, V giảm C. V không đổi, p tăng, T giảm D. T tăng, p tăng, V giảm Câu 10. Một khối lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi, khi áp suất có giá trị là 2.10 4 N/m 2 thì thể tích là 20 lít. Khi áp suất có giá trị là 4.10 4 N/m 2 thì thể tích của lượng khí đó là A. 5 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 0,4 lít. Câu 11. Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng khí lí tưởng nhất định ban đầu ở nhiệt độ 300 K, áp suất là 0,6 atm. Khi nung nóng lượng khí đến 400 K thì áp suất khí trong bình là A. 0,8 atm. B. 0,45 atm. C. 1 atm. D. 0,5 atm. Câu 12. Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí lí tưởng nhất định. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 2 lần thì A. thể tích khí tăng 2 lần. B. thể tích khí tăng 4 lần. C. thể tích khí giảm 2 lần. D. thể tích khí giảm 4 lần. Câu 13. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một khối khí ở các nhiệt độ T 1 và T 2 . Mối quan hệ hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là. A. T 2 < T 1. B. T 2 ≤ T 1. C. T 2 > T 1. D. T 2 = T 1.
3 Câu 14. Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong bốn kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47 0 C đến 367 0 C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100 kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất. Áp suất khí cuối thời kì nén bằng A. 1,5.10 6 Pa. B. 1,2.10 6 Pa. C. 1,8.10 6 Pa. D. 2,4.10 6 Pa. Câu 15. Một khối khí lí tưởng xác định có thể tích 1 m 3 ở nhiệt độ 15 0 C để giảm thể tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi thì cần phải A. giảm nhiệt độ đến –129 0 C. B. tăng nhiệt độ đến 144 K. C. tăng nhiệt độ đến 30 K. D. giảm nhiệt độ đến 7,5 0 C. Câu 16. Một bình chứa khí nitrogen ở nhiệt độ 27 0 C. Hằng số Boltzmann 2313810k,.J/K . Động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử khí nitrogen là A. 6,21.10 -21 J. B. 2,1.10 -21 J. C. 5,59.10 -22 J. D. 6,21.10 -20 J. Câu 17. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng áp của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về áp suất của hai đường áp này là A. p 1 > p 2 B. p 1 < p 2 . C. p 1 = p 2 . D. p 1 ≥ p 2 . Câu 18. Một bình kín chứa 28 g khí N 2 có áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 27 0 C. Khi được đun nóng đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. Cho biết nhiệt dung riêng của N 2 là c = 0,74.10 3 J/kg.K. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 559,4 J. B. 559,4 kJ. C. 6216 J. D. 6216 kJ. Câu 19. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được mô tả như hình vẽ. Các thông số trạng thái ( 3) của khối khí là A. p 0 ; 2V 0 ; 2T 0 . B. p 0 ; V 0 ; 2T 0 . C. 2p 0 ; 2V 0 ; 2T 0. D. p 0 ; 2V 0 ; T 0 . Câu 20. Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II. Nếu khối lượng khí không đổi, mối quan hệ các thông số của hai trạng thái là A. 212121;;.ppTTVV B. 212121;;.ppTTVV C. 212121;;.ppTTVV D. 212121;;.ppTTVV II.TỰ LUẬN 0 V T(K) p 1 p 2 I II p T O
4 Câu 21. Nén khí từ trạng thái nhiệt độ 27 0 C thể tích 9 lít đến trạng thái nhiệt độ 300 0 K thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng p40kPa . a) Quá trình chuyển trạng thái trên là quá trình gì? b) Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? Câu 22. Một lượng khí ở 27 0 C dưới áp suất 1 atm có thể tích 10l , được biến đổi qua hai quá trình liên tiếp. a)Từ trạng thái 1, khối khí biến đổi nén đẳng nhiệt sang trạng thái 2 đến áp suất 2p2atm . Hãy chỉ ra các thông số của khí ở trạng thái 1 ( 111,,VpT ) ? Tính thể tích của khí ở trạng thái 2 ( 2V ). b)Từ trạng thái 2, nung nóng khí đẳng tích sang trạng thái 3 đến nhiệt độ 0 3t57C thì áp suất khí tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với áp suất ở trạng thái 2 ( 2p ) ? Câu 23. Có 1,4 mol khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K. Đun nóng khí đẳng áp đến nhiệt độ 350 K, nhiệt lượng cung cấp cho quá trình này là 1000 J. Sau đó khí được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ bằng nhiệt độ ban đầu. Cho biết 8,31R J/(mol.K). Quá trình biến đổi được mô tả như hình vẽ. a)Tính độ lớn công mà khí thực hiện trong quá trình ab và bc? b)Tính độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình ab và quá trình bc? Hướng dẫn: Thầy Hoàng Sư Điểu a)Độ lớn công trong quá trình đẳng áp ab: 1,4.8,31350300581,7abbababaApVpVVpVpVnRTnRTJ Độ lớn công trong quá trình đẳng tích bc bằng 0, vì thể tích không thay đổi b)Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình ab: 581,71000418,3 baUUUAQJ Đối với khí lí tưởng, nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, ta có acacTTUU Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình bc: 418,3 cbabUUUUUUJ