Nội dung text 152. Sở Bình Phước (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
SỞ BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một đồng hồ đa năng được sử dụng để đo điện áp của dòng điện xoay chiều, kết quả được hiện ra trên màn hình của đồng hồ đo như hình bên. Nếu làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị thì điện áp cực đại giữa hai điểm mà đồng hồ đo được là A. 220 V . B. 312 V . C. 156 V . D. 380 V . Câu 2: Hạt nhân càng bền vững khi có A. độ hụt khối của hạt nhân càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. số nucleon trong hạt nhân càng nhiều. Câu 3: Độ không tuyệt đối bằng bao nhiêu C ? A. 137C . B. 137C . C. 273C . D. 273C . Câu 4: Hạt nhân 14 6C có A. 14 proton. B. 8 proton. C. 8 neutron. D. 6 nucleon. Câu 5: Từ trường đều có thể tồn tại A. xung quanh nam châm chữ U . .B. xung quanh dây dẫn thẳng mang dòng điện. C. xung quanh nam châm thẳng. D. trong lòng ống dây dẫn có dòng điện không đổi đi qua. Câu 6: Tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là A. nhiệt năng của vật. B. cơ năng của vật. C. hóa năng của vật. D. nội năng của vật. Câu 7: Nguời ta nén khối khí bằng một công cơ học 175 J . Khối khí nóng lên và truyền nhiệt lượng 75 J ra môi trường xung quanh. Trong quá trình này, nội năng khối khí A. tăng thêm 100 J . B. giàm xuống còn 100 J . C. giảm bớt 75J. D. tăng lên đến 250 J . Câu 8: Máy biến áp là thiết bị làm thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều, được cấu tạo bởi hai cuộn dây dẫn (cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp) có số vòng khác nhau quấn trên cùng một lõi thép kĩ thuật. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp vào một điện áp xoay chiều thì ở cuộn thứ cấp sinh ra một điện áp xoay chiều khác. Nguyên lí hoạt động của máy biến áp dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng từ của dòng điện. C. sự nhiễm từ của lõi thép kĩ thuật. D. sự phóng điện giữa các cuộn dây. Câu 9: Gọi k là hằng số Boltzmann; T là nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí xác định. Động năng trung bình của mỗi phân tử khí được tính bằng hệ thức A. d 1 EkT 2 . B. d 3 EkT 2 . C. 2 d 1 EkT 2 . D. 2 d 3 EkT 2 . Câu 10: Một vòng dây dẫn kín đặt gần một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I (nằm trong cùng mặt phẳng với vòng dây) như hình vẽ. Vòng dây chỉ có thể chuyển động trong vùng nét đứt. Từ vị trí ban đầu, tịnh tiến vòng dây theo hướng nào để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây chạy ngược chiều kim đồng hồ? A. Hướng 3. B. Hướng 4 . C. Hướng 1 . D. Hướng 2. Câu 11: Băng phiến có khả năng chuyển trực tiếp từ thể rắn sang thể hơi khi nó nhận nhiệt. Hiện tượng trên gọi là sự
A. hóa hoi. B. ngưng tụ. C. thăng hoa. D. ngưng kết. Câu 12: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn kín tỉ lệ với A. độ lớn cảm ứng từ của từ trường nơi đặt khung dây. B. độ lớn của từ thông qua khung dây. C. khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua khung dây. D. tốc độ biến thiên của từ thông qua khung dây. Câu 13: Một khung dây dẫn có N vòng dây, mỗi vòng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với hướng của các đường sức từ một góc $\alpha$. Từ thông qua khung dây được xác định bằng hệ thức nào sau đây? A. N.B.S. tan . B. N.B.S. cot . C. N.B.S. sin . D. N.B.S. cos . Câu 14: Xét một lượng khí xác định trong một bình kín. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lượng khí đó? A. Tốc độ chuyển động của các phân tử khí luôn bằng nhau. B. Các phân tử khí va chạm vào thành bình gây ra áp suất. C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. D. Lượng khí chiếm đầy thể tích trong bình chứa. Câu 15: Gọi 8c3.10 m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức Einstein về mối liên hệ giữa khối lượng m và năng lượng E là A. Em.c . B. 2Em .c. C. 2Emc . D. 2Em/c . Câu 16: Một đoạn dây dẫn thẳng dài L đặt vuông góc với các đường sức của từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B→ . Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua đoạn dây dẫn thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn là A. IL F B . B. ..FBIL . C. B F I.L . D. .BI F L . Câu 17: Công thức liên hệ giữa áp suất p của chất khí tác dụng lên thành bình với mật độ phân tử khí và động năng trung bình dE của phân tử là A. d 2 pE 3 . B. d 2 p NE 3 . C. dpE . D. d 1 pE 3 . Câu 18: Một chất phóng xạ có số hạt nhân ban đầu là 0N . Sau khoảng thời gian bằng 2 chu kì bán rã, số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là A. 0 1 N 4 . B. 0 2 N 3 . C. 0 1 N 2 . D. 0 3 N 4 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khi cho hai vật tiếp xúc với nhau thì a) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. b) hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu khối lượng của chúng bằng nhau. c) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn. d) hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu nhiệt độ của chúng bằng nhau. Câu 2: Một nhóm học sinh sử dụng bộ thí nghiệm như hình bên để tìm hiểu về mối liên hệ giữa áp suất và thể tích của một lượng khí xác định ở nhiệt độ 27C . Lúc đầu, nhóm học sinh dãn khí trong xilanh bằng cách kéo pit-tông thật chậm (nhiệt độ khối khí coi như không đổi) đồng thời ghi lại giá trị thể tích, giá trị áp suất khí và thu được kết quả như bảng bên. a) Với bộ dụng cụ thí nghiệm trên nếu nén khí trong xilanh thì số chi của áp kế tăng. b) Kết quả thí nghiệm cho thấy áp suất chất khí ti lệ nghịch với thể tích của nó. c) Sử dụng bộ thí nghiệm như hình trên cũng có thể kiểm chứng được định luật Charles. d) Lượng khí đã dùng trong thí nghiệm là 48.10 mol .
máy hoạt động đúng công suất định mức? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. (Làm tròn kết quả đến chũ số hàng phần mười). Câu 4: Từ thông qua một khung dây dẫn biến đổi theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên. Gọi 12e,e lần lượt là suất điện động xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian 0,2 s đầu tiên và trong khoảng thời gian từ thời điểm 0,2 s đến 0,3 s . Tỉ số 1 2 e e bằng bao nhiêu? Câu 5: Nén đẳng nhiệt một khối khí để thể tích giảm bớt một lượng bằng 1/3 thể tích ban đầu. Áp suất của khối khí sau khi nén tăng lên bao nhiêu lần? Câu 6: Một chất phóng xạ 210 84Po chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian t ngày thì tổng số proton trong các hạt nhân 210 84Po còn lại là 1N . Tiếp sau đó t ngày thì tổng số neutron trong các hạt nhân 210 84Po còn lại là 2N . Biết 12N1,158 N . Giá trị của t gần đúng bằng bao nhiêu ngày? (Làm tròn kết quả đến chũ số hàng đơn vị).