PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 19. ĐỀ VIP 19 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN VẬT LÝ NĂM 2024.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO 19 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Tại thời điểm t1,5s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là i5A . Giá trị đó là: A. Giá trị cực đại B. Giá trị tức thời C. Giá trị hiệu dụng D. Giá trị trung bình Câu 2: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: 220cos1000,25et (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là: A. 2202 V B. 1102 V C. 110 V D. 220 V Câu 3: Với ε 1 , ε 2 , ε 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε 1 > ε 2 > ε 3 . B. ε 2 > ε 3 > ε 1 . C. ε 2 > ε 1 > ε 3 . D. ε 3 > ε 1 > ε 2 . Câu 4: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. C. hóa – phát quang. B. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 5: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. điện năng thành quang năng C. nhiệt năng thành điện năng B. quang năng thành hóa năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 6: Hạt nhân Al27 13 có bao nhiêu notron? A. 13 B. 27 C. 14 D. 40 Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia  gồm các êlectron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương B. Tia  gồm các hạt cùng khối lượng với êlectron và mang điện tích dương e C. Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli D. Tia  lệch trong điện trường ít hơn tia  Câu 8: Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 12 (cm), ta thu được ảnh cao gấp 3 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính? A. 18cm B. 9cm C. 12cm D. 16cm Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì  A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.  B. động năng của chất điểm giảm  C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.  D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.  Câu 10: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải: A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. Sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng cách giữa vân sáng và tối cạnh nhau được tính bằng công thức A. B. C. D. Câu 12: Quang phổ vạch phát xạ của khí Hiđrô trong vùng ánh sáng nhìn thấy gồm A. hai vạch vàng đặc trưng rất gần nhau B. nhiều vạch với một vạch vàng đặc trưng. C. nhiều vạch với một vạch đỏ đặc trưng. D. hai vạch đỏ đặc trưng rất gần nhau. Câu 13: Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng En ( n = 4) khi chúng chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ đơn sắc? A. 3 B. 6 C. 10 D.15 Câu 14: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(2ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mωA 2 . B. 0,5mωA 2 . C. 2mω 2 A 2 . D. 0,5mω 2 A 2 . Câu 15: Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào? A. Cả rắn, lỏng, khí. B. Chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng. Câu 16: Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp cùng pha. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn sóng bằng A. một ước số của bước sóng. B. một bội số nguyên của bước sóng. C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng. Câu 17: Dòng điện có biểu thức i2cos100πt (A), trong một giây đầu tiên dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? A. 100 lần B. 50 lần C. 110 lần D. 99 lần Câu 18: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. f40 Hz. B. f50 Hz. C. f60 Hz. D. f70 Hz. Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm , vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó 2 R120,LH  và    4 2.10 CF , nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, giá trị của f cần thỏa mãn: A. f > 12,5Hz. B. f12,5Hz. C. f12,5Hz. D. f < 25Hz. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 223 m/s . Biên độ dao động của viên bi là A. 16 cm. B. 4 cm. C. 43 cm . D. 103 cm . Câu 22: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V; r = 1  ; R 1 = 5  ; R 2 = R 3 = 10  . Bỏ qua điện trở dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 là A. 10,2V. B. 4,8V. C. 9,6V. D. 7,6V Câu 23: Nếu tốc độ truyền sóng âm trong hình bên là 340 m/s thì tần số của sóng khoảng A. 566,7 Hz.      B. 204 Hz. C. 0,00176 Hz.       D. 0,176 Hz. Câu 24: Bốn quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích :+2,3μC, -264.10 -7 C, - 5,9μC, +3,6.10 -5 C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu? A. +1,5 μC B. +2,5μC C. - 1,5μC D. - 2,5Μc Câu 25: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi. A. 2.10 -4 V. B. 10 -4 V. C. 3.10 -4 V. D. 4.10 -4 V. Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường 29,8 m/s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg. B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian t. Ở thời điểm t = 0,6 s, pha dao động có giá trị bằng  A. 2π/3 rad. B. π/3 rad.  C. 5π/6 rad. D. π/6 rad. 
Câu 28: Mạch như hình vẽ, C = 318(F), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, điện áp giữa 2 đầu mạch 0uUsin100t(V) , công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi R = R 0 = 50. Cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 40 B. 100 C. 60 D. 80 Câu 29: Một lò xo nhẹ một đầu lò xo gắn với vật nặng dao động có khối lượng m, treo đầu còn lại lò xo lên trần xe tàu lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray (các chỗ nối cách đều nhau). Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu có tốc độ v. Nếu tăng khối lượng vật dao động của con lắc lò xo thêm 0,45 kg thì con lắc dao động mạnh nhất khi tốc độ của tàu là 0,8v. Giá trị m là A. 0,288kg. B. 0,56kg. C. 0,8kg. D. 0,04kg. Câu 30: Biết cường độ của vi sóng tối đa không gây nguy hiểm cho cơ thể người khi bị phơi nhiễm là 1,5 W/m 2 . Một radar phát vi sóng có công suất 10 W, xác định khoảng cách tối thiểu từ người đến radar để đảm bảo an toàn cho người? A. 72,8m B. 72,8cm C. 7,28m D. 7,28cm Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ d = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λ l = 450nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là A. 2 vân đỏ và 4 vân lam C. 4 vân đỏ và 2 vân lam B. 3 vân đỏ và 5 vân lam D. 5 vân đỏ và 3 vân lam Câu 32 Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơteri 2 1D tổng hợp thành hạt nhân hêli ( 4 2He ). Biết năng lượng liên kết riêng của 2 1D là 1,1 MeV/nuclon của 4 2He là 7 MeV/nuclon. A. 19,2 MeV. B. 23,6 MeV C. 25,8 MeV. D. 30,2 MeV Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng A. 0,65 µm B. 0,75 µm C. 0,45 µm D. 0,54 µm Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, ta thấy tại một điểm cách hai nguồn các khoảng lần lượt là 20 cm và 12 cm, sóng có biên độ cực đại, đồng thời giữa điểm này và đường trung trực của hai nguồn có 4 dãy gồm những điểm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tần số của sóng là A. 100 Hz.      B. 75 Hz. C. 50 Hz.       D. 25 Hz. Câu 35: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.10 19 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm 3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.10 8 m/s. Giá trị của λ là A. 496 nm B. 675 nm. C. 385 nm. D. 585 nm. Câu 36: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25Hz cùng pha và cách nhau 32cm, tốc độ truyền sóng v30 cm/s . M là điểm trên mặt nước cách đểu 2 nguồn sóng và cách N 12 cm (N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn), số điểm trên MN dao động cùng pha 2 nguồn là: A. 10. B. 6. C. 13. D. 3. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t các giá trị tức thời . Tại thời điểm t 2 các giá trị tức thời . Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 100V B. 503 C. 50V D. 60V Câu 38: Một vật nhỏ có khối lượng M=0,9 kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 N/m đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m=0,1 kg chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ 22 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Biên độ dao động là:
A. 4,5 cm B. 4 cm C. 43 cm D. 42 cm Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng: A. 503 B. 100Ω C. 1503 D. 50Ω Câu 40: Dự án lò phản ứng nhiệt hạch ITER tại Pháp dùng phản ứng nhiệt hạch 2341 1120DTHen để phát điện với công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%. Cho độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và 0,030382 u. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là A. 9,35 kg B. 74,8 kg. C. 37,4 kg. D. 149,6 kg. ……………………..Hết……………………..

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.