Nội dung text 4. ĐỀ 4.docx
1 THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU LỚP LÍ 10 KOP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn thi: VẬT LÍ 10 (ĐỀ SỐ 4) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên……………………..………………….…...…Trường………………........……...… (Đề thi đã được thực nghiệm trong quá trình giảng dạy) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Đơn vị đo lực Niu-tơn được viết theo các đơn vị cơ bản trong hệ SI là A. kg/m 2 . B. kg/s 2 . C. kg.m 2 /s. D. kg.m/s 2 . Câu 2. Một chú khỉ khối lượng 10 kg trèo lên một sợi dây nhẹ thẳng đứng treo vào móc với gia tốc 2 m/s 2 . Lấy g = 10 m/s 2 . Lực căng của sợi dây khi chú khỉ đang trèo có độ lớn bằng A. 20 N. B. 120 N. C. 118 N. D. 80 N. Câu 3. Một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu v 0 ở độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật được tính bằng công thức nào sau đây? A. g hv2 02 . B. g h v02 . C. g hv02 . D. ghv20 . Câu 4. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc các yếu tố nào sau đây? A. Bản chất và điều kiện về bề mặt. B. Diện tích tiếp xúc và các điều kiện về bề mặt. C. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. D. Diện tích tiếp xúc và bản chất bề mặt. Câu 5. Một vật đang chuyển động với vận tốc v 0 thì tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Sau khi đi được quãng đường s thì vận tốc của vật là v. Công thức nào sau đây đúng? A. 2202vvas . B. 02vvas . C. 2202vvas . D. 02vvas . Câu 6. Chọn phát biểu đúng? A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên. B. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng. C.Vật chuyển động được là nhớ có lực tác dụng lên nó.
2 D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. Câu 7. Loại phương tiện nào sau đây khi chuyển động không chịu tác dụng của lực nâng? A.Máy bay. B. Tàu thủy. C. Khinh khí cầu. D. Ô tô. Câu 8. Trong phòng thực hành, những dụng cụ thí nghiệm nào sau đây thuộc loại dễ vỡ? A. lực kế, các bộ phận thí nghiệm cơ như xe lăn, ròng rọc... B. ống nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế. C. đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ làm bằng nhựa. D. đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm. Câu 9. Cho hai lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Biết hai lực có cùng phương, ngược chiều. Hợp lực của hai lực đó có độ lớn là A. 25 N. B. 3 N. C. 1 N. D. 15 N. Câu 10. Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5 s. Quãng đường mà ô tô đã đi được là A.100 m. B.50 m. C.25 m. D.200 m. Câu 11. Gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào A. vĩ độ địa lí. B. độ cao. C. cấu trúc địa chất. D. khối lượng của vật. Câu 12. Một tủ lạnh khối lượng 90 kg trượt thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,5. Lấy g = 10 m/s 2 . Lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng A. 450 N. B. 900 N. C. 45 N. D. 180 N. Câu 13. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2 . Khoảng thời gian từ khi bắt đầu chuyển động đến khi xe đạt được vận tốc 36 km/h là A. 360 s. B. 200 s. C. 300 s. D. 100 s. Câu 14. Trong phòng thí nghiệm thực hành, để đo tốc độ trung bình của viên bi khi chuyển đông từ cổng E đến cổng F của máng nghiêng, ta chọn chế độ trên đồng hồ đo thời gian hiện số là A. MODE A. B. MODE T. C. MODE B. D. MODE AB.