PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 5 - CK2 LÝ 10 - FORM 2025.docx


Câu 10. Biến dạng nào sau đây gọi là biến dạng kéo? A. Ép quả bóng cao su vào bức tường. B. Ghế đệm khi có người ngồi. C. Cột chịu lực trong tòa nhà. D. Kéo hai đầu lò xo theo trục của nó. Câu 11. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25cm , khi lò xo bị nén thì chiều dài của lò xo là 20cm và lực đàn hồi của lò xo bằng 2,5 N. Độ cứng của lò xo là A. 50N/m. B. 0,5N/m. C. 2N/m. D. 12,5N/m. Câu 12. Khi nói về áp suất chất lỏng, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng. C. Hai vị trí ở cùng một độ cao trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau. D. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào nơi đặt chất lỏng. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một búa máy có khối lượng m 1 = 1000 kg rơi không tốc độ đầu từ độ cao 3,2 m vào một cái cọc có khối lượng m 2 = 100 kg. Lấy g = 10 m/s 2 . a) Động lượng của búa máy được xác định bằng biểu thức →→ pm.v . b) Trong quá trình búa rơi xuống cọc động lượng của vật tăng. c) Động lượng của búa máy lúc chạm cọc là 800 (kg.m/s). d) Vận tốc của búa và cọc sau va chạm là 7,3 m/s. Câu 2. Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng lên có bán kính 50 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10 m/s 2 . a) Áp lực của ô tô nén lên cầu khi đi qua điểm cao nhất là lớn nhất. b) Hợp lực tác dụng lên ô tô đóng vai trò là lực hướng tâm. c) Gia tốc hướng tâm của ôtô khi qua cầu bằng 2,5 m/s 2 . d) Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu) bằng 8000 N. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1. Một đĩa tròn bán kính 10 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị bằng bao nhiêu m/s? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2. Một công nhân xây dựng sử dụng ròng rọc để kéo một thùng sơn nặng 27 kg lên dàn giáo cao 3,1 m so với mặt đất. Lực mà người công nhân kéo theo phương thẳng đứng có độ lớn 310 N. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Hiệu suất của quá trình này bằng bao nhiêu %? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 030cmℓ , độ cứng k = 10 N/m đầu trên được treo vào điểm cố định. Đầu dưới của lò xo được gắn với vật nặng có khối lượng m = 150 g. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài lò xo khi nó ở trạng thái cân bằng bằng bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4. Con lắc đạn đạo là thiết bị được sử dụng để đo tốc độ của viên đạn. Viên đạn có khối lượng 5 g được bắn vào một khúc gỗ lớn có khối lượng 1 kg treo lơ lửng bằng dây nhẹ, không dãn. Sau khi va chạm, viên đạn ghim vào trong khối gỗ. Sau đó, toàn bộ hệ khối gỗ và viên đạn chuyển động như một con lắc lên độ cao 5 cm. Lấy 2 9,8/gms . Bỏ qua sức cản của không khí, chọn gốc thế năng tại vị trí thấp nhất của con lắc. Tốc độ ban đầu của viên đạn bằng bao nhiêu m/s? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1. Một đĩa quay tròn đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút. a) Tính tốc độ góc, chu kì của đĩa b) Tính tốc độ của một điểm trên đĩa cách tâm 20 cm. Câu 2. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm, khi bị nén lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. a) Tính độ cứng của lò xo. b) Khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? m 2
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng vectơ vận tốc của vật? A. gia tốc. B. xung lượng. C. động năng. D. động lượng. Câu 2. Một vật được ném ngang từ độ cao h, trong quá trình vật chuyển động thì A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm. C. Động năng không đổi, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 3. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J. Hướng dẫn giải Áp dụng bảo toàn cơ năng W đmax = W tmax = mgh = 1.0,5.10 = 5 J Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. B. Động lượng là một đại lượng vectơ. C. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ. D. Động lượng của vật chuyển động thẳng đều luôn không đổi. Câu 5. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với tốc độ 72km/h. Động lượng của hòn đá có độ lớn là A. p = 360 kg.m/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s. D. p = 100 kg.km/h. Hướng dẫn giải p = mv = 5.20 = 100 kg.m/s Câu 6. Quả cầu A khối lượng 1m chuyển động với vận tốc 1v→ va chạm vào quả cầu B khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc 2v→ . Hệ thức nào sau đây thể hiện đúng định luật bảo toàn động lượng? A. 11122mv(mm)v→→ . B. 1122mvmv→→ . C. 1122mvmv→→ . D. 11122mv(mm)v→→ . Câu 7. Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng? A. Tf . B. 2 1 T f . C. 2 f   . D. 2 T   . Câu 8. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 120 phút. Tốc độ góc của vệ tinh là A. 3,14rad/h . B. 3,14rad/s . C. 19rad/s . D. 0,05rad/s . Hướng dẫn giải 22 3,14 tT2   rad/h.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.