Nội dung text Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.doc
Trang 2 Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. • Quy tắc nhân với một số: Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Khi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, để bỏ dấu giá trị tuyệt đối, ta xét từng khoảng giá trị của biến. Các dạng toán thường gặp: Dạng 1: Đưa về dạng AB Cách 1: AB AB AB Cách 2: 22ABAB Dạng 2: Đưa về dạng AB Cách 1: 0 0 AB Cách 2: 0B ABAB AB B. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ 31 Bài 1: (6 điểm) a) Với a bất kì. Chứng tỏ rằng 20102011aa b) Cho ab . So sánh 7a và 7b Bài 2: (3 điểm) Chứng minh rằng 2()40abab , với mọi a, b. Bài 3: (1 điểm) Chứng minh rằng 2220abcabbcca với mọi a, b, c. Hướng dẫn giải Bài 2: Ta có: 222222 ()4242()0ababaabbabaabbab (đpcm) Bài 3: Ta có 2222()abcabbcca 222 222222abcabbcca 222222 (2)(2)(2)aabbbbccccaa 222 ()()()0abbcca với mọi a, b, c.
Trang 3 Suy ra 2220abcabbcca với mọi a, b, c. ĐỀ 32 Bài 1: (6 điểm) Cho mn . Chứng tỏ: a) 1951911mn b) 1007597mn Bài 2: (3 điểm) Cho ,0ab . Chứng minh rằng 2ab ba Bài 3: (1 điểm) Cho ,,0abc . Chứng minh rằng abbcca abc cab Hướng dẫn giải Bài 2: Ta có 222 2() 20abababab baabab (vì 2 ()0ab và 0ab ) Suy ra 2ab ba Bài 3: Từ bài 2 ta có 2ab ba mà 0c Nên 22 abcabc ccc baba (1) Tương tự có 2abca a cb (2); 2abbc b ca (3) Từ (1), (2), (3) có 22()abbcca abc cab ĐỀ 33 Bài 1: (6 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 5213x b) 2 71 5x c) 3 810 4x d) 52 7 4 x . Bài 2: (3 điểm) Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của các bất phương trình sau: a) 3x b) 2x Bài 3: (1 điểm) Chứng minh rằng 21 0 2xx , với mọi x. Hướng dẫn giải Bài 2: a) 3xx b) 2xx Bài 3: Ta có: 22211111 ()0 24424xxxxx ĐỀ 34
Trang 4 Bài 1: (6 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 271x b) 1 2 5 x c) 2 917 5x d) 2(1)(3)(3)8xxx . Bài 2: (3 điểm) Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của các bất phương trình sau: a) 4x b) 3x Bài 3: (1 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 222 2()abcabbcca Hướng dẫn giải Bài 2: a) 4xx b) 3xx Bài 3: Theo tính chất về cạnh của tam giác, ta có ,,abcbcacab Mà ,,0abc . Nên có: .(),.(),.()aaabcbbbcacccab 222 a,,abcabbcabccabc 222 abcabcabcabcabc 222 2()abcabbcca ĐỀ 35 Bài 1: (6 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 5100x b) 731x Bài 2: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) 47x b) 415xx c) 2920114xxxx Hướng dẫn giải Bài 2: a) Phương trình có tập nghiệm là: 3;11 b) • Khi 40x hay 0x , ta có 4154153155xxxxxx (nhận) • Khi 40x hay 0x , ta có 4154155153xxxxxx (nhận) Vậy phương trình có tập nghiệm là: 5;3 c) Vế trái là tổng của các giá trị tuyệt đối nên là số không âm, do đó 400xx Như vậy 20,90,20110xxx Phương trình đã cho tương đương với: 2920114xxxx 320224xx 2022x (nhận) Vậy phương trình có tập nghiệm là: 2022