PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. VL11-KNTT-GHK1 ( ĐỀ 4 ).docx

ĐỀ 4 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lí 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Quả lắc đồng hồ. B. Chiếc võng đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng xuống. Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình xAcostA0 . Pha dao động của vật tại thời điểm t bất kì là A. t+ . B.  . C.  . D. A . Câu 3. Trong phương trình sau đây phương trình nào là phương trình biểu diễn dao dộng điều hòa? A. xAtsint. B. 2xAcost. C. xAcost . D. xAtant. Câu 4. Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được mô tả trên hình. Li độ của vật tại thời điểm t = 2,25s là A. 52 cm . B. 53 cm . C. 5 cm . D. 53 cm . Câu 5. Tần số của một vật dao động điều hòa là A. thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần. B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây. C. thời gian vật đó đi từ biên này sang biên kia. D. số lần vật qua vị trí cân bằng. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình    x4cos6t(cm) 4 . Chu kì dao động của vật là A. 1 s 3 . B. 3s. C. 6s. D. 2 s. 3 Câu 7. Hai vật dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là    1x5cos4tcm 6 và    2 2 x53cos4tcm 3 . Độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 có độ lớn là A.  4 . B.  2 . C. 5 6 . D.  3 . Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có đồ thị như hình vẽ bên. Pha ban đầu của chất điểm có giá trị là A.  rad 4 . B.  rad 6 . C.  rad 6 . D.   4 rad . Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T0,5s . Lúc vật qua li độ x3cm thì nó có vật tốc v16cm/s . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí có li độ x2,53cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A.   x5cos4tcm 6 . B.    x25cos4t 3 (cm). C.    x25cos4t 3 (cm). D.    x5cos4t 6 (cm).
Câu 10. Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật có giá trị là?
A. 102 cm . B. 53 cm . C. 10 cm . D. 103 cm . Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức 2a4x ; trong đó acó đơn vị 2cm/s,x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng A. 0,25 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 0,4 s. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, tốc độ của chất điểm là A. 1,5m/s. B. 3m/s. C. 0,75m/s. D. 2m/s. Câu 13. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là x5cos4t (cm). Phương trình vận tốc của vật là A.   v20cos4tcm/s 2 . B.   v20cos4tcm/s 2 . C.   v20cos4tcm/s 3 . D. v20cos4tcm/s . Câu 14. Một vật dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo vận tốc như hình vẽ. Khi vận tốc của vật có giá trị là 0,04 m/s thì gia tốc của vật có độ lớn là A. 20,163m/s . B. 20,16m/s . C. 20,162m/s . D. 20,162,5m/s . Câu 15. Chọn đáp án đúng. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ    x2cos2t(x 2 tính bằng cm,t tính bằng s) . A. Vật có tốc độ cực đại là 4 cm/s . B. Pha ban đầu  2 (rad). C. Biên độ 2 cm . D. Chu kì 0,2 (s). Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  2t x4cos 3 (cm) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x2cm lần thứ 2017 vào thời điểm t bằng A. 3025,5s.           B. 3025s. C. 3026s. D. 1513s. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng trong dao động điều hòa? A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc bằng không. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại. C. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đạt cực đại. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc bằng không. Câu 18. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 19. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi vừa đi khỏi vi trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 2,0 J . Đi thêm một đoạn s nữa thì động năng còn 1,4J. Nếu đi tiếp thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,6 J . B. 0,4 J . C. 1,2 J . D. 0,8 J . Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T0,5s , vật nặng của con lắc có khối lượng m400g . Lấy 210 . Độ cứng của lò xo có giá trị là a (m/s2) 25π2 t (10-2 s) 20 8O2 a (m/s2) 0,32 0,08 Ov (m/s)
A. 0,156N/m.       B. 32N/m. C. 64N/m. D. 6400N/m. Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1 m dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có 2g9,86m/s . Lấy 3,14 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 3s. B. 2s . C. 1,6s . D. 2,5s . Câu 22. Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. dao động tắt dần. B. tự dao động. C. cộng hưởng dao động. D. dao động cưỡng bức. Câu 23. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động.  C. Hộp đàn ghita dao động. D. Giảm xóc xe máy.  Câu 24. Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm . Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s . Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ là A. 1,5m/s . B. 3,5m/s . C. 2m/s . D. 2,5m/s . Câu 25. Một con lắc dao động tắt dần, sau 1 chu kì biên độ của nó giảm đi 10% . Phần trăm cơ năng còn lại sau 1 chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 6,3% . B. 81% . C. 19% . D. 90% . Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m dao động điều hòa với biên độ A10cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc có giá trị nào sau đây? A. 0,64J . B. 3,2mJ . C. 6,4mJ . D. 0,32J . Câu 27. Một vật có khối lượng 200g , dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật đ(W) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t0 , vật đang có li độ âm. Lấy 210 . Phương trình dao động của vật là A.  3 x5cos(4t)cm 4 . B.  3 x5cos(8t)cm 4 . C.  x4cos(4t)cm 4 . D.  x5cos(4t)cm 4 . Câu 28. Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy. Nguyên nhân làm cho cây cầu bị gãy là A. dao động tắt dần của cầu. B. cầu không chịu được tải trọng. C. dao động tuần hoàn của cầu. D. xảy ra cộng hưởng cơ của cầu. Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. Một vật dao động điều hòa với tấn số f2Hz . Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x5 cm đang chuyển động với tốc độ 20cm/s theo chiều âm của trục tọa độ. Viết phương trình dao động của vật. Câu 30. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m . Cho con lắc dao động điêu hòa theo phương nằm ngang với biên độ A5 cm . Tính Tốc độ cực đại của con lắc. Câu 31. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Lấy 2 10 . Gia tốc cực đại của vật bằng bao nhiêu? Câu 32. Thực hiện thí nghiệm với thiết bị ghi đồ thị dao động điều hoà của một vật 2 0,4t (s) x (cm) O -4 4 40 O 0,25 20 t (s) W đh (mJ)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.