PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.1. ESTER - LIPID - phần 6 - GIẢI.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 PHẦN 6 – 1.1. ESTER (Phần 6) ) Chương 1. DẠNG 3: ESTER ĐA CHỨC TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án 26,4 gam 26,8 gam 9,2 gam 18 gam 36 gam Câu 6 7 8 9 10 Đáp án 1M 64 gam 37 gam 23,36 gam 24 gam Câu 11 12 13 14 15 Đáp án 12,16 gam 3,9664 L 4 gam 9,2 gam 40 gam Câu 16 17 18 19 20 Đáp án 41% 2 gam 14,1 gam 32,3 gam 0,625M DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 1 đến câu 4: Cho m gam CH3-OOC-COO-C2H5 t{c dụng vừa đủ với 500 mL dung dịch NaOH nồng độ 0,8M thu được a gam muối v| hỗn hợp alcohol T. Câu 1: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: NaOH 3 2 5 3 2 5 n 0, 5.0, 8 0, 4 mol 2NaOH NaOOC COONa CH OH C H OH 0,2 0,4 0,2 0,2 0,2 m 132.0, 2 26, 4 gam CH OOC COOC H              Câu 2: Gi{ trị của a l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 2 (COONa) a m 134.0, 2 26, 8 gam    Câu 3: Khối lượng của alcohol có khối lượng ph}n tử bé hơn trong hỗn hợp T l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: C H OH 2 5 m 46.0, 2 9, 2 gam   Câu 4: Cho to|n bộ muối thu được t{c dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam carboxylic acid? Hướng dẫn giải: 2 (COOH) NaOOC-COONa+2HCl HOOC COOH 2NaCl 0,2 0,2 m 90.0, 2 18 gam       
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 PHẦN 6 – 1.1. ESTER (Phần 6) ) Chương 1. DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 5 đến câu 8: Cho m gam CH3-OOC-CH2-COO-CH=CH2 t{c dụng vừa đủ với 500 mL dung dịch NaOH nồng độ aM thu được dung dịch X chứa a gam muối v| 8 gam alcohol. Câu 5: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH OH 3 3 2 2 3 2 2 3 8 n 0, 25 mol 32 2NaOH CH OH CH (COONa) CH CHO 0,25 0,5 0, 25 0,25 0,25 CH OOCCH COOCH CH          m 144.0, 25 36 gam   Câu 6: Gi{ trị của a l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: M (NaOH) 0, 5 a C 1M 0, 5    Câu 7: Cho dung dịch X t{c dụng với thuốc thử Tollen thu được lượng Ag kết tủa l| bao nhiêu gam? Hướng dẫn giải: Ag CH CHO Ag 3 n 2n 0, 5 mol m 108.0, 5 64 gam      Câu 8: Khối lượng muối thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH (COONa) 2 2 m 148.0, 25 37 gam   . DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 9 đến câu 12: Cho m gam CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H tác dụng vừa đủ với 800 mL dung dịch NaOH nồng độ 0,4M thu được a gam muối v| b gam một alcohol hai chức. Câu 9: Gi{ trị của m l| bao nhiêu? 3 2 2 2 2 NaOH 3 2 2 CH COOCH CH CH OOCH 2NaOH CH COONa HCOONa HOCH CH CH OH n 0, 8.0, 4 0, 32 mol       m 146.0,16 23, 36 gam   Câu 10: Gi{ trị của a l| bao nhiêu? CH COONa HCOONa 3 a m m 82.0,16 68.0,16 24 gam      Câu 11: Gi{ trị của b l| bao nhiêu? C H (OH) 3 6 2 b=m 76.0,16 12,16 gam   Câu 12: Cho to|n bộ alcohol trên t{c dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở đkc. Gi{ trị của V l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: H C H (OH) 2 3 6 2 n n 0,16 mol V 24, 79.0,16 3,9664 L      DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 13 đến câu 16: Cho 0,2 mol CH3COOCH2COOC2H5 t{c dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được dung dịch X. Câu 13: Chất n|o còn dư sau phản ứng, khối lượng l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải:
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 PHẦN 6 – 1.1. ESTER (Phần 6) ) Chương 1. NaOH d­, m 40.0,1 4 gam NaOH d­   Câu 14: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: C H OH 2 5 m 46.0, 2 9, 2 gam   Câu 15: Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COONa HOCH COONa NaOH d­ 3 2 m=m m m 82.0, 2 98.0, 2 40.0,1 40 gam       Câu 16: Phần trăm khối lượng của sodium acetate trong m gam chất rắn khan l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: CH COONa 3 82.0, 2 %m .100% 41% 40   DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 17 đến câu 20: Cho 0,15 mol ester CH3-OOC-COO-CH2-CH2- OOC-H t{c dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được dung dịch X. Câu 17: Chất n|o còn dư sau phản ứng, khối lượng l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: n 3n 0, 45 n 0,05 m 40.0,05 2 gam NaOH p­ ester NaOH d­ NaOH d­        Câu 18: Khối lượng alcohol thu được l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 3 2 4 2 m m m 0,15.32 0,15.62 14,1 gam alcohol CH OH C H (OH)      Câu 19: Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 2 m m m m 134.0,15 68.0,15 2 32, 3 gam (COONa) HCOONa NaOH d­        Câu 20: Cho m gam chất rắn ở trên t{c dụng vừa đủ với 800 mL dung dịch HCl nồng độ aM thì gi{ trị của a l| bao nhiêu? Hướng dẫn giải: HCl NaCl NaOH 0, 5 n n n 0, 5 mol a 0,625M 0, 8       Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 21 a Đ 26 a S b Đ b Đ c Đ c Đ d S d Đ 22 a S 27 a Đ b S b S c Đ c S
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 PHẦN 6 – 1.1. ESTER (Phần 6) ) Chương 1. d S d Đ 23 a Đ 28 a Đ b Đ b Đ c S c S d S d Đ 24 a Đ 29 a S b Đ b S c S c Đ d S d S 25 a S 30 a Đ b S b Đ c Đ c Đ d S d S Câu 21: Ester X hai chức mạch hở có công thức ph}n tử C7H10O4. Thủy ph}n ho|n to|n X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được alcohol Y v| hai chất hữu cơ Z v| T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch m|u xanh lam. Cho c{c ph{t biểu sau: a) Chất Z có phản ứng với thuốc thử Tollens. b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X. c) Chất T l|m mất m|u nước brom. d) Chất Y l| propane-1,2-diol; T là sodium propionate. Hướng dẫn giải: a, b, c đúng; d sai COO 7 10 4 C C 2 X(C H O ) cã 3 lian kÕt 1 V× M M M Z Y T 2 3 2 3 2 2 HCOO CH CH(CH ) OOCCH CH X b ®óng HCOO CH(CH ) CH OOCCH CH 2 3 2 Z lμ HCOONa a ®óng Y lμ CH OH CHOH CH : propane 1,2 diol c ®óng T lμ CH CHCOONa : sodium acrylate d) sai . Câu 22: Chất hữu cơ E có công thức ph}n tử C10H8O4. Đun nóng E với dung dịch NaOH thì thu được ba chất hữu X, Y, Z đều có chứa nguyên tố sodium (MX < MY
x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.