PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KEY T2.docx

Chương I ĐỌC HIỂU BIỂN BÁO: CẤM, CHỈ DẪN, THÔNG TIN I. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI [5501] Đề bài sẽ có 2 dạng: - Dạng 1 đưa ra các loại biển báo, biển chỉ dẫn và yêu cầu bạn khoanh tròn vào câu mô tả đúng nhất thông tin mà biển báo truyền tải. What does the sign say? A. You should turn right. (Bạn nên rẽ phải.) B. You should be careful on the right. (Bạn nên cẩn thận bên phải.) C. You should go straight on or turn left. (Bạn nên đi thẳng hoặc rẽ trái.) D. You should give way to vehicles on the right. (Bạn nên nhường đường cho phương tiện đi bên phải.) Khi làm dạng bài này, chúng ta có một số lưu ý như sau:  Xác định loại biển báo (biển cấm, biển cảnh báo, biển chỉ dẫn,...) dựa vào hình ảnh và chữ trên biển báo (gạch chéo, chữ CAUTION, dấu chấm than,...)  Lưu ý các động từ khuyết thiếu, dạng bị động của từ (be + P2) và các từ vựng thường hay xuất hiện được liệt kê trong bảng dưới đây: Từ Loại từ Nghĩa accept v chấp nhận allow = permit permission v v n cho phép sự cho phép avoid v tránh ban = forbid v cấm be aware of phr lưu ý careful carefully adj adv cẩn thận một cách cẩn thận caution n thận trọng, chủ ý harmful adj có hại notice n thông báo obligation n nghĩa vụ

fix maintenance v n sửa chữa sự bảo trì, bảo dưỡng keep sth adj phr giữ cái gì như thế nào only for sb/sth only adj phr chỉ có 1, duy nhất chỉ dành cho ai, cái gì out of order out of service Idiom idiom không hoạt động không hoạt động possible adj có thể receipt bill n n biên nhận hóa đơn reception receptionist n n lễ tân người lễ tân take place phr diễn ra temporary adj tạm thời unattended adj bỏ mặc II. BÀI TẬP VẬN DỤNG Read the following sign or notice and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. DẠNG 1: WHAT DOES THE SIGN SAY? Tra ID Đề [5502] - Tra ID Video [5503] Question 1 [683932]: A. You can step fast here. B. You cannot go this way. C. You should step carefully. D. You should step while watching something. Question 2 [683933]: A. Don't bring pets with you. B. Pets are dangerous. C. Bring a cat, don't bring a dog. D. Pets are allowed. Question 3 [683934]: A. Gas station is closed. B. You can get gasoline here.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.