PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 6 GK1 11.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 06 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1;1;1;1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng A. . B. . C. . D. 11nnu . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 1 1nu n  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? A. 111 ;;. 234 B. 11 1;;. 23 C. 111 ;;. 246 D. 11 1;;. 35 Câu 3: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 3n nu . B. 13nnu . C. 31 nun . D. 1 2n nu . Câu 4: Cho cấp số nhân nu với 13u và công bội 2q . Giá trị của 2u bằng A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 3 2 . Câu 5: Cho cấp số cộng nu với 12u và 26u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 3 . Hướng dẫn giải Ta có 26u 16ud 4d . Câu 6: Biết rằng 21021.3 12.33.3...11.3. 4 b Sa Tính . 4 b Pa A. 1.P= B. 2.P= C. 3.P= D. 4.P= Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 1 cos x y x   là A. Dℝ . B. 2\,Dkk   ℝℤ . C. \,Dkkℝℤ . D. 2\,k Dk  ℝℤ . Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. ()sinfxx . B. ()sin2fxx . C. ()sinfxx . D. 2()sinfxxx . Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 2sin13yx là A. 232 . B. 232 . C. 233 . D. 32 . Câu 10: Nghiệm của phương trình sinsin2x là: A. 22 22 xk xk       , kℤ . B. 22 22 xk xk       , kℤ . C. 2 2 xk xk       , kℤ . D. 22 22 xk xk       , kℤ . Câu 11: Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu ở bên.
Thời gian ngủ trung bình của các bạn nam là: A. 6.52 B. 6.34 C. 7.89 D. 7.67 Câu 12: Một mẫu số liệu được cho ở dạng bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Tần số 11 31 45 21 12 Nhóm [0;5) có tần số bằng: A. 11 B. 31 C. 45 D. 21 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: 3 sin 5x với 3 2x  . Khi đó: (I) cos0x (II) 4 cos 5x (III) 3 tan 4x (IV) 4 cot 3x Câu 2: Cho dãy số nu xác định bởi: 1111 1.33.55.7(21)(21)nu nn  . Khi đó: (I) Số hạng thứ 2021 là 2021 4040 (II) Số hạng thứ 2022 là 2022 4043 (III) Số hạng thứ 2023 là 2023 4047 (IV) Số hạng thứ 2024 là 2024 4049 Câu 3: Một mẫu số liệu được cho ở dạng bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Tần số 11 31 45 21 12 (I) Mẫu trên có: 110 số liệu (II) Mẫu trên chia thành 5 nhóm. (III) Tần số của nhóm [0;5) bằng 11 (IV) Tần số của nhóm [20;25) là cao nhất Câu 4: Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 . Khi đó: (I) Số đo góc nhỏ nhất bằng 24 (II) Số đo góc lớn nhất bằng 196
(III) Tổng số đo góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng 220 (IV) Số đo góc lớn nhất trừ cho số đo góc nhỏ nhất bằng 168 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục ( i ) đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục ( i ) biết trục ( i ) đi qua trung điểm I của cạnh AB là bao nhiêu độ? Câu 2: Biểu thức 5 2sin(4)cos 2 tan 3 sin 2 xx Bkx x             , khi đó: ?k Câu 3: Cho hình vuông 1111ABCD có cạnh bằng 4 . Với mọi số nguyên dương 2n , gọi ,,,nnnnABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh 111111,,nnnnnnABBCCD , 11nnDA . Gọi nS là diện tích của tứ giác nnnnABCD . Tính 12S . Câu 4: Cho cấp số cộng nu có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Tính tổng 12234950 111 uuuuuu . Câu 5: Tìm số hạng đầu của cấp số nhân nu , biết: 52 64 36 48 uu uu     Câu 6: Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán 11.(thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số học sinh 1 7 12 3 2 Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 06 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1;1;1;1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng A. . B. . *C. . D. 11nnu . Hướng dẫn giải Ta có: Các số hạng đầu của dãy là 123451;1;1;1;1;...1nnu . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 1 1nu n  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? *A. 111 ;;. 234 B. 11 1;;. 23 C. 111 ;;. 246 D. 11 1;;. 35 Hướng dẫn giải Ta có 123 111 ,, 234uuu Câu 3: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 3n nu . B. 13nnu . *C. 31 nun . D. 1 2n nu . Hướng dẫn giải Ta có: Xét đáp án A: 1*1332.3nnnnnuun nên 3nnu không phải là cấp số cộng. Xét đáp án B: 1*1334.3nnnnnuun nên 13nnu không phải là cấp số cộng. Xét đáp án C: *1311313nnuunnn không đổi, nên 31nun là cấp số cộng. Xét đáp án D: 211*1222nnnnnuun nên 12nnu không phải là cấp số cộng. Câu 4: Cho cấp số nhân nu với 13u và công bội 2q . Giá trị của 2u bằng A. 8 . B. 9 . *C. 6 . D. 3 2 . Hướng dẫn giải Ta có: 21.3.26uuq . Câu 5: Cho cấp số cộng nu với 12u và 26u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng *A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 3 . Hướng dẫn giải Ta có 26u 16ud 4d . Câu 6: Biết rằng 21021.3 12.33.3...11.3. 4 b Sa Tính . 4 b Pa A. 1.P= B. 2.P= *C. 3.P= D. 4.P= Hướng dẫn giải Từ giả thiết suy ra 2311332.33.3...11.3S=++++ . Do đó 1111 21011111113121.3121 23133...310.311.3.3. 132244SSSS- -=-=++++-=-=--Þ=+ - Vì 11 121.321.31111 ,113. 444444 b SaabP=+=+Þ==¾¾®=+= Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 1 cos x y x   là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.