Nội dung text Đề số 03_Lời giải.pdf
ĐỀ SỐ 03 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. A. Nếu lim n u = +¥ và limv 0 n = > a thì limu vn n = +¥ . B. Nếu lim 0 n u a = 1 và limvn = ±¥ thì lim 0 n n u v æ ö ç ÷ = è ø . C. Nếu lim 0 n u a = > và limv 0 n = thì lim n n u v æ ö ç ÷ = +¥ è ø . D. Nếu lim 0 n u a = < và limv 0 n = và 0 n v > với mọi n thì lim n n u v æ ö ç ÷ = -¥ è ø . Câu 2: 2 lim 1- n bằng A. -¥ . B. 0 . C. 1 . D. +¥ . Câu 3: Giá trị của 2 1 lim 2 3 1 x x x ® - + bằng A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. +¥ . Câu 4: Tính giới hạn 2 3 1 limx 2 1 x ®-¥ x + - . A. -¥ . B. 1 2 . C. 0 . D. +¥ Câu 5: Tính giới hạn 2 6 lim x 2 x I x ® + + = - . A. I = +¥ . B. I = -¥ . C. I =1. D. I = -3 . Câu 6: 2 2 2 2 1 2 3 lim ... n n n n n æ ö ç ÷ + + + + è ø bằng A. 1 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 2 . Câu 7: Cho 0 0 lim , lim x x x x f x L g x M ® ® = = . Chọn khẳng định sai. A. 0 limx x f x g x L M ® é ù ± = ± ë û . B. 0 lim . . x x f x g x L M ® é ù = ë û . C. 0 limx x f x L ® g x M = . D. 0 limx x f x L ® = . Câu 8: Tổng 1 1 1 1 ... 2 4 2n + + + + bằng A. 1 2 . B. 2 . C. 1 . D. +¥ . Câu 9: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 2 ? A. 3 4 2 x y x - = - . B. y x = sin . C. 4 2 y x x = - + 2 1. D. y x = tan