Nội dung text Đề CK2 số 2.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình 2x6x13m0 (với m là tham số) có nghiệm là 1 khi A. 4 m 3 B. 4 m 3 C. 8 m 3 D. 8 m 3 Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình 23x7x20 bằng A. 3 2 B. 2 3 C. 7 2 D. 2 3 Câu 3: Cho ABCD đều ngoại tiếp đường tròn O,10cm . Tính độ dài cạnh của tam giác đều. A. 203 B. 6 20 C. 33 20 D. 303 Câu 4: Hình nào dưới đây nội tiếp được trong một đường tròn ? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Tứ giác. D. Hình thang. Câu 5: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0BAD60 thì BCM bằng: A. o60 B. o90 C. o120 D. o30 Câu 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 40°,B = 60° . Khi đó µµ CD- bằng : A. 140 B. 120 C. 30 D. 20 Câu 7: Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 15 giờ rồi người thứ hai làm tiếp 6 giờ thì hoàn thành được 75% công việc. Hỏi nếu làm công việc đó một mình thì người thứ hai hoàn thành công việc trong thời gian là A. 28 giờ. B. 25 giờ. C. 48 giờ. D. 24 giờ. Câu 8: Parabol ()2:Pyx=- và đường thẳng ():56dyx=+ . Giao điểm của ()P và ()d nằm ở vị trí nào? A. Góc phần tư thứ hai. B. Góc phần tư thứ ba. C. Góc phần tư thứ tư. D. Góc phần tư thứ nhất. Câu 9: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 20 . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 10: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn: A. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó. B. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. C. Đi qua tâm của đa giác đó. D. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó. Câu 11: Công thức tính diện tích mặt cầu có tâm O bán kính R là:
A. 22R B. 24R C. 23R D. 2R Câu 12: Một hình cầu cầu có đường kính 61mm() . Độ dài đường tròn lớn là: A. 305mm, B. 3721mm, C. 61mm D. 122mm PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Sau khi thống kê độ dài (đơn vị: centimét) của 60 lá dương xỉ trưởng thành, người ta có bảng tần số ghép nhóm như sau Nhóm [10;20 ) [20;30 ) [30;40 ) [40;50 ] Cộn g Tần số (n) 8 18 24 10 60 Chọn Đúng hoặc Sai. a) Điểm M(50;18) là điểm biểu diễn nhóm [20;30) khi vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm cho dữ liệu trên theo kiểu biểu đồ đoạn thẳng b) Tần số tương đối của nhóm 30;40 là 40% c) Khi biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm trên ở dạng biểu đồ đoạn thẳng ta sẽ có các điểm là 15;8;20;18;35;24;45;10 d) Giá trị đại diện cho nhóm [10;20) là 15 Câu 2: Một bồn nước hình trụ có diện tích xung quanh bằng 22m . Biết chiều cao của bồn bằng bán kính đáy của nó. a) Chiều cao của bồn nước hình trụ là 1m. b) Ta sử dụng thùng đựng nước dạng hình trụ chiều cao là 35cm , đường kính đáy 40cm . Người ta sử dụng thùng nước để đồ đầy vào bồn nước. Biết mỗi lần xách người ta chỉ đổ đầy 90% thùng để nước không đổ ra ngoài. Khi đó cần đổ ít nhất 79 thùng thì bồn nước sẽ đầy. c) Khi bồn nước này đựng đầy nước thì thể tích của bồn có thể chứa tối đa 3m d) Bán kính của đáy bồn nước hình trụ là 2m. Câu 3: Cho 12,xx là hai nghiệm của phương trình 22130xmxm ( m là tham số) a) Hệ thức 1212.2xxxx là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m . b) Hệ thức 1212.1xxxx là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m . c) Ta luôn lập được hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (*) không phụ thuộc vào m d) Hệ thức 1212.7xxxx là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m . Câu 4: CCho tam giác ABC có độ dài các cạnh là 30 cm, 40, 50ABACcmBCcm G O B A C
a) Số đo cung BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 180 . b) Tam giác ABC là tam giác vuông. c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 25 cm. d) Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x10x210 có hai nghiệm 1212x;x(xx) . Khi đó, nghiệm 2x bằng Câu 2: Cho một số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị lớn chữ số hàng chục . Tổng hai chữ số là 10 . Tích của hai chữ số bằng 24 . Vậy số đó là bao nhiêu ? Câu 3: Một cửa hàng khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng thông qua việc khách hàng đánh giá từ đến . Và kết quả được thống kê bởi bảng số liệu sau: Mức độ (x) Cộn g Tần số (n) 3 5 3 177 312 500 Tần số tương đối của mức độ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 4: Số học sinh khối 6 của một trường THCS đăng kí các câu lạc bộ thể dục thể thao trong hè theo bảng số liệu sau: Câu lạc bộ Bóng đá Bóng bàn Đá cầu Cầu lông Bơi lội Cộn g Số học sinh 45 28 32 55 64 224 Tần số tương đối của số học sinh đăng kí câu lạc bộ bơi lội (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là ? Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB12cm và BC5cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ... cm Câu 6: Cho (P)2yx và (d) : yx2 cắt nhau tại hai điểm A và B . Diện tích tam giác OAB bằng bao nhiêu? -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D D A B A D C B C A B C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S Đ S Đ b) Đ S Đ Đ c) S Đ Đ Đ d) Đ S S S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 7 46 62,4 29 6,5 3 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Phương trình 2x6x13m0 (với m là tham số) có nghiệm là 1 khi 8 1613m03m8m 3 Câu 2: D Lời giải: Phương trình 23x7x20 có 274.3.2250 Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó tổng hai nghiệm của phương trình là c2 P a3 Câu 3: A Lời giải: ΔABC đều có cạnh a ngoại tiếp đường tròn O,10cm Ta được a3 10 6 ; 10.660 a203 33