PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOÁN ĐỀ 8 GK1.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 08 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho tam giác ABC có 2,1ABAC và 060.A Tính độ dài cạnh .BC A. 2.BC B. 1.BC C. 3.BC D. 2.BC Câu 2: Cho ABC có 5AB ;  A40 ; B60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3,7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1 . Câu 3: Cho ABC có 6,8,10.abc Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Câu 4: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp 2|2530Xxxxℝ . A. 0X B. 1X C. 3 2X   D. 3 1; 2X   Câu 5: Cho tập hợp 0;3;4;6A . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 6: Cho tập hợp \,13Xxxxℝ thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. *D. Câu 7: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. otan180tanaa . B. ocos180cosaa . C. osin180sinaa . D. ocot180cotaa . Câu 8: cos bằng bao nhiêu nếu 1 cot 2 ? A. 5 5 . B. 5 2 . C. 5 5 . D. 1 3 . Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Trời rét quá! b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10244. d) Năm 2020 là năm nhuận. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 415329xyx là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 2;5 . Câu 11: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hệ bất phương trình 2 3515 0 0 xy xy x y         . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với 0;3A , 259 ; 88B   , 2;0C và 0;0O . B. Đường thẳng :xym có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1 4m . C. Giá trị lớn nhất của biểu thức xy , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 4 . D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau? (I) 3;1 là một nghiệm của hệ bất phương trình 55 37     xy xy (II) (3;1) không là một nghiệm của hệ bất phương trình 5 4 10       x y xy (III) (3;1) không là một nghiệm của hệ bất phương trình 51 35     xy xy (IV) (0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình 23 35 37 xy xy xy       Câu 2: Cho tam giác ABC biết ˆˆ 8,45,60admBC . Khi đó: (I) ˆ 75A (II) sinsinsin abc ABC (III) 5,26( )bcm (IV) 3,17( )ccm Câu 3: Cho 1 sin 3 với 90180 . Khi đó: (I) cos0 (II) 22 cos. 3 (III) 1 tan 22 (IV) cot22 Câu 4: Lớp 10 A có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Khi đó: (I) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá? (II) Có 22 học sinh thích bóng đá? (III) Có 26 học sinh thích cầu lông? (IV) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá? PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Bạn A Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù? Câu 2: Tháng 3 có 31 ngày nên số ngày không có mưa và không có sương mù trong tháng 3 đó là: 311912 (ngày). Nhân dịp tết Trung thu, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh: bánh nướng và bánh dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng,... Xí nghiệp đã nhập về 600 kg bột mì và 240 kg đường, các nguyên liệu khác luôn đáp ứng được số lượng mà xí nghiệp cần. Mỗi chiếc bánh nướng cần 120 g bột mì, 60 g đường. Mỗi chiếc bánh
dẻo cần 160 g bột mì và 40 g đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu thụ không vượt quá ba lần lượng bánh nướng và sản phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được tiêu thụ hết. Mỗi chiếc bánh nướng lãi 8000 đồng, mỗi chiếc bánh dẻo lãi 6000 đồng, để đáp ứng nhu cầu thị trường; đảm bảo lượng bột mì, đường không vượt quá số lượng mà xí nghiệp đã chuẩn bị và vẫn thu được lợi nhuận cao nhất. Xí nghiệp sẽ sản xuất x bánh nướng và y bánh dẻo. Khi đó x−y bằng Câu 3: Tính giá trị biểu thức 3sin902cos03cos6010cos180A ; Câu 4: Cho tam giác ABC có ˆ 5,8,60ABACA . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác. Câu 5: Một cái cây dạng thẳng đứng bị gió mạnh làm gãy không hoàn toàn (hai đoạn thân bị gãy vẫn dính liền nhau như hình vẽ). Một người muốn đo chiều cao của cây trước khi gãy, người ấy đó được đoạn thẳng nối từ gốc cây đến ngọn cây (đã ngã) là 6 ABm , hai góc  76,35CABCBA . Tính chiều dài của cây trước khi bị gãy (giả sử sự biến dạng lúc gãy không ảnh hưởng đến tổng độ dài của cây)? Câu 6: Một cửa hàng bán hai loại gạo, loại I mỗi tạ lãi 200000 đồng, loại II bán mỗi tạ lãi 150000 đồng. Giả sử cưa hàng bán x tạ gạo loại I và y tạ gạo loại II. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để cửa hàng đó thu được số lãi lớn hơn 10000000 đồng và biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình đó trên mặt phẳng tọa độ có dạng ax+by=cz( a, b, c, z là các số nguyên dương). Khi đó a+b+c+z bằng: -----------------------------------------Hết----------------------------------------- -Thí sinh không sử dụng tài liệu -Giám thị không giải thích gì thêm
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 08 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho tam giác ABC có 2,1ABAC và 060.A Tính độ dài cạnh .BC A. 2.BC B. 1.BC *C. 3.BC D. 2.BC Hướng dẫn giải Theo định lý cosin ta có: 2202..cos60BCABACABAC 221 212.2.1. 2 3. Câu 2: Cho ABC có 5AB ;  A40 ; B60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3,7 . *B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1 . Hướng dẫn giải  C180AB180406080 Áp dụng định lý sin: 5 .sinsin403,3 sinsinsinsin80 BCABAB BCA ACC  . Câu 3: Cho ABC có 6,8,10.abc Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. *B. 24. C. 12. D. 30. Hướng dẫn giải Ta có: Nửa chu vi ABC : 2 abc p  . Áp dụng công thức Hê-rông: ()()()12(126)(128)(1210)24Sppapbpc . Câu 4: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp 2|2530Xxxxℝ . A. 0X B. 1X C. 3 2X   *D. 3 1; 2X   Hướng dẫn giải Vì phương trình 2 2530xx có nghiệm 1 3 2 x x      ℝ nên 3 1; 2X   . Câu 5: Cho tập hợp 0;3;4;6A . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 *D. 6 Hướng dẫn giải Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là: 0;3;,0;4,0;6,3;4,3;6,4;6 . Câu 6: Cho tập hợp \,13Xxxxℝ thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. *D. Hướng dẫn giải Giải bất phương trình:  1 1 133;11;31 3 33 x x xxx x x          Câu 7: Đẳng thức nào sau đây đúng?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.