PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 22 今天两点半开会 2025.pdf

今天两点半开会 第 23 课 2H30 HÔM NAY HỌP
线上 : Dùng để mô tả hoạt động hoặc sự việc được tổ chức qua internet, thay vì trực tiếp. Thường kết hợp với các danh từ như : 线上课程 - khóa học online 线上会议 - họp online 线上购物 - mua sắm online : Cũng có thể được dùng như một "địa điểm ảo" trong ngữ cảnh hiện đại. Ví dụ : 我在线上等你 - Tôi chờ bạn trên mạng 他在线上买了一本书 - Tôi mua 1 quyển sách trên mạng 线上
Diễn tả hành động bắt đầu kết nối internet, hay một người/thiết bị vừa online ta dùng động từ 上线 Khi muốn diễn tả người dùng đang hoạt động trên mạng, đang trực tuyến ta dùng động từ 在线 Khi muốn chỉ hành động truy cập internet để lướt web, chơi game, xem video ... ta dùng động từ 上网 Trái nghĩa với 在线; khi không kết nối mạng, ngoại tuyến ta dùng động từ 离线 Trái nghĩa với 上线; Người dùng rời mạng (log out / offline) ta dùng động từ 下线
线上 会议 开会 会议室 开始 xiànshàng huìyì kāihuì huìyì shì kāishǐ : online, trực tuyến : cuộc họp, hội nghị : họp : phòng họp : bắt đầu 会议 là danh từ; 开会 là động từ. Trong ngữ cảnh cụ thể, hoặc khi quy mô không quá lớn, cuộc họp có thể nói tắt thành 会. Ví dụ : 我今天下午还有个会。 *** Dịch các câu đơn giản sau để nhớ từ mới : 今天的会有谁参加? 1.Họp online 2.Cuộc họp online 3.Họp ở đâu 4.Họp ở phòng họp 5.Mấy giờ họp 6.Phòng họp ở đâu 8. Phòng họp số mấy 9. Có mấy phòng họp 10. Phòng họp số 1 11. Phòng họp số 2 12. Trong phòng họp 13. Trong cuộc họp 14. Tham gia cuộc họp 15. Bắt đầu họp 16. Khi nào bắt đầu 17. Bắt đầu ngay 18. Phụ trách tiếp đón

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.