PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 85. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG (Thi thử TN THPT năm 2025 môn Toán).docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nguyên hàm của hàm số fxe là A. e xC . B. 2 2 e C . C. exC . D. log ex C e . Câu 2: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 24yxx , trục hoành và hai đường thẳng 1x và 3x . Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox có thể tích là A. 406 15V . B. 406 15V . C. 22 3V . D. 512 15V . Câu 3: Thời gian chờ khám của các bệnh nhân tại một phòng khám được cho trong bảng sau Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 7,71 . B. 14,50 . C. 6,70 . D. 6,79 . Câu 4: Trong không gian Oxyz phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 1;2;3A và có véctơ chỉ phương 1;1;5u→ là A. 115 123 xyz   . B. 1 12 53 xt yt zt       . C. 1 2 35 xt yt zt       . D. 123 115 xyz   . Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4225yxx trên đoạn [2;3] bằng A. 5 . B. 51 . C. 1 . D. 6 .


d) Hộp nhận được có thể tích lớn nhất là 31024dm . Câu 4: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 72 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó 50 mét. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc ()1020vtt (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi ()st là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh. a) Quãng đường ()st mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số ()vt . b) 2()520sttt (m). c) Xe ô tô đó va vào chướng ngại vật ở trên đường. d) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Ở mỗi câu thí sinh điền đáp án của câu đó. Câu 1: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông cạnh 1, ()SAABCD^ và 2SA= . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD (làm tròn đến hàng phần mười). Câu 2: Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ dài là 4 m, 4,4 m, 4,8 m. Biết đáy bể là phẳng. Hỏi đáy bể so với mặt phẳng nằm ngang một góc bao nhiêu độ? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Câu 3: Anh Tí muốn chèo thuyền từ vị trí A đến vị trí B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3km (như hình vẽ). Tí có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến vị trí C và sau đó chạy đến vị trí B, hay có thể chèo trực tiếp từ vị trí A đến vị trí B, hoặc anh ta có thể chèo đến một vị trí D ở giữa C và B và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền với tốc độ 6/kmh , chạy với tốc độ 8/kmh và quãng đường 8BCkm . Biết

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.