PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text MA TRẬN- BẢN ĐẶC TẢ.docx

MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG ANH 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Listening 10 6 5 3 5 3 20 12 2 Language 15 6 10 4 5 2 30 12 3 Reading 10 6 10 8 5 4 25 18 4 Writing 5 3 5 3 5 4 10 8  25 18 Tổng 40 21 30 18 20 13 10 8 100 60 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN:TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT T T Kĩnăng Đơnvịkiếnthức/kỹnăng Mứcđộkiếnthức, kĩnăng cầnkiểmtra, đánhgiá Sốcâuhỏitheomứcđộnhậnthức TổngSố CH Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/độc thoại khoảng 140 từ trong khoảng 1.5 phút để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ điểm đã học. + numbers 2 2
các chủ đề đã học: + Unit 1: Leisure activities + Unit 2: Life in the countryside + Unit 3: Peoples of Viet Nam +Unit 4 :Our customs and traditions + Unit 5:Festivals in Viet Nam + Unit 6 : Folk Tales (Họcsinhtrảlờicâuhỏibằngcáchc họnphươngánđúng (True) sai (False)/ Chọnđápđúngtrongsố A, B, C, D) + time + names/ places/ events + … Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại để xácđịnh câu trả lời đúng/ sai; chọnthông tin đúngđểtrảlờicâuhỏi (MCQs). 1 1 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 1 1 2. Nghe một đoạn hội thoại/độc thoại khoảng 140 từ trong khoảng 1.5 phút để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học: + Unit 1: Leisure activities + Unit 2: Life in the countryside + Unit 3: Peoples of Viet Nam +Unit 4 :Our customs and traditions + Unit 5:Festivals in Viet Nam + Unit 6 : Folk Tales (Họcsinhtrảlờicâuhỏidạnglựach ọn: T or F; MCQs) Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ điểm đã học. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 1 1 Vậndụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 1 1 II. LANGUAGE Pronunciation Các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từthông qua các từ vựng đã học. - /br/ and /pr/; /bl/ and /cl/; /sk/, Nhận biết: Nhậnbiếtcácâmthông qua cáctừvựngtheochủđềđãhọc. 2 2 Thông hiểu:
/sp/ and /st/ - consonant/ vowel/ -e/-es ending/ -ed ending + Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: + Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. Vocabulary Từ vựng theo các chủ điểm đã học: + Unit 1: Leisure activities + Unit 2: Life in the countryside + Unit 3: Peoples of Viet Nam +Unit 4 :Our customs and traditions + Unit 5:Festivals in Viet Nam + Unit 6 : Folk Tales + cụm từ cố định: ride a horse/ a camel, put up a tent, collect hay, herd the buffaloes, pick wild flowers… (Unit 2) + tính từ + từ trái nghĩa major - minor developed - basic modern - traditional important - insignificant simple – complicated (Unit 3) … Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệtkê được các từ vựng theo chủ đề đãhọc. + Phrasal verb + Collocation 2 2 Thông hiểu: - Hiểuvàphânbiệtđượccáctừvựngt heochủđềđãhọc. - Nắmđượccácmốiliênkếtvàkếthợp củatừtrongbốicảnhvàngữcảnhtươ ngứng. + Synonyms + Antonyms (N/V/Adj/Adv/phrase) 2 2 Vận dụng: - Hiểuvàvậndụngđượctừvựngđãhọ ctrongvăncảnh (danhtừ, độngtừ, tínhtừvàtrạngtừ, cụmtừcốđịnh…) + Part of speech + Vocabulary in context 2 2 Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: + verbs of liking that are Nhận biết: Nhậnrađượccáckiếnthứcngữpháp đãhọc. 2 2
followed by gerunds/ to- infinitives + comparative forms of adjectives/ adverbs of manner + different question types + articles a, an, and the + Article + Gerund Thônghiểu: Hiểuvàphânbiệtcácchủđiểmngữp hápđãhọc. + verb tense + Comparison + Past continuous +Simple,compound sentences 2 2 Vậndụng: + vậndụngnhữngđiểmngữphápđãh ọcvàobàiviết / nghe / đọc. II I. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 100 từ về các chủ điểm đã học: + Unit 1: Leisure activities + Unit 2: Life in the countryside + Unit 3: Peoples of Viet Nam +Unit 4 :Our customs and traditions + Unit 5:Festivals in Viet Nam + Unit 6 : Folk Tales Nhận biết: Nhậnrađượccácthànhtốngônngữ vàliênkếtvềmặtvănbản + Past continuous +Simple,compound sentences + prepositions + connectors/ Quantifier 2 2 Thông hiểu: Phânbiệtđượccácđặctrưng, đặcđiểmcácthànhtốngônngữvàliê nkếtvềmặtvănbản. + Part of speech + Common structure 2 2 Vận dụng: - Sử dụng được kiến thức kĩ năng trong các tình huống mới. + Vocabulary in context 1 1 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 120 - 150 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong Nhận biết: - Thông tin chi tiết. + Specific information + Specific information +Simple,compound sentences 2 2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.