PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KHTN 9 - VẬT LÍ - BÀI 3 CÔNG - CÔNG SUẤT - GV.pdf


1 cal = 4,186 J 1 BTU = 1055 J 1 kcal = 1000 cal = 4186 J       Đơn vị kW.h cũng là đơn vị của công cơ học với 1 kWh = 3600000 J = 3,6 MJ  Trong một trang trại, nếu dùng máy cày A để cày 2 mẫu đấtt thì mất 30 phút, nếu dùng máy cày B để cày 1 mẫu đất thì mất 10 phút. Như vậy máy cày nào hoàn thành công việc nhanh hơn?  Để biết máy cày nào hoàn thành công việc nhanh hơn, người ta không chỉ quan tâm đến độ lớn của công thực hiện được mà còn quan tâm đến tốc độ thực hiện công, hay công thực hiện trong một đơn vị thời gian.  Đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công được gọi là công suất.  Công suất được xác định bởi công thực hiện trong một đơn vị thời gian.  Biểu thức tính công suất A Fs P Fv t t     Trong đó: P (W) là công suất. A (J) là công thực hiện. t (s) là thời gian thực hiện công.  Công suẫt càng lớn thì tốc độ thực hiện công càng nhanh.  Trong hệ SI, đơn vị đo công suất là oát (W), trong trường hợp công suất lớn, người ta còn dùng đơn vị kilôoát (kW), mêgaoát (MW),... với 3 6 W 1 kw = 10 W = 1000 W 1 MW = 1 000 k = 10 W 1000 W  000  Ngoài hệ SI, công suất còn được đo bằng các đơn vị thông dụng khác như:  Đơn vị mã lực Anh, kí hiệu là HP (Horse Power) với 1 HP = 746 W  Đơn vị mã lực Pháp, kí hiệu là CV (Cheval Vapeur) với 1 CV = 736 W .  Đơn vị BTU/h với 1 BTU/h = 0,293 W  Mở rộng: Khái niệm công suất còn được mở rộng cho các nguồn phát năng lượng hoặc các thiết bị tiêu thụ năng lượng không phải bằng hình thức công cơ học như lò nung, nhà máy điện, đài phát sóng, ... Trong trường hợp đó, công suất được hiểu là năng lượng phát ra hoặc năng lượng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. CÔNG SUẤT

BÀI TẬP Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án Câu 1: Đơn vị của công trong hệ SI là A. W. B. mkg. C. J. D. N. Câu 2: 1Wh bằng A. 3600 J. B. 1000 J. C. 60 J. D. 1 CV. Câu 3: 1kWh bằng A. 3,6 MJ. B. 1000 J. C. 60 J. D. 1 CV. Câu 4: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là A. lực ma sát. B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực. Câu 5: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. Câu 6: Trong ôtô, xe máy,. có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 7: Trong máy điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năng cung cấp cho máy vì A. một đơn vị điện năng lớn hơn một đơn vị cơ năng. B. một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng. C. một phần cơ năng đã tự biến mất. D. chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng. Câu 8: Công cơ học A. chỉ phụ thuộc vào lực tác dụng. B. chỉ phụ thuộc vào quãng đường vật dịch chuyển. C. chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật. D. phụ thuộc vào lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.