Nội dung text ĐỀ SỐ 34 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 034. Câu 1. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. get around B. turn down C. look up D. cheer up Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 2. When you _______ a task, you complete or perform it. A. carry out B. get back C. slow down D. look up Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 3. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. get into B. look up C. turn off D. work out Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điển) Câu 4. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. turn off B. slow down C. get on with D. look up Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 5. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. get around B. break down C. look forward to D. put off Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi.
Câu 6. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. look around B. get used to C. turn off D. cut down on Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm Câu 7. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. look up B. get around C. cheer up D. turn down Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 8. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. belong to B. carry out C. get involved with D. result from Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 9. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. get used to B. turn off C. look forward to D. figure out Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với Câu 10. Many historical events _______ significant societal changes. A. hang out with B. get back C. look up D. lead to Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 11. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. try out B. turn up C. work out D. get back Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 12. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. work out B. turn up C. get around D. run out of
Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 13. It's important to _______ dangerous situations. A. belong to B. get involved with C. keep away from D. speed up Lời giải "Keep away from" nghĩa là tránh xa, giữ khoảng cách Câu 14. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. keep away from B. get involved with C. speed up D. rush into Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 15. It's important to _______ before making big decisions. A. belong to B. lead to C. get involved with D. make up one's mind Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định. Câu 16. This antique vase _______ my grandmother. A. works out B. gets around C. turns up D. belongs to Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về Câu 17. Many people _______ the flu during winter months. A. hand down B. work out C. get back D. come down with Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 18. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. figure out B. get around C. pass down D. look forward to Lời giải
"Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 19. It's important to _______ trusted sources for information. A. cheer up B. come down with C. get used to D. rely on Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. Câu 20. It's wise to _______ your future by saving and investing regularly. A. invest in B. get involved with C. come across D. look forward to Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào. ----HẾT---