Nội dung text ĐỀ THI CUỐI KÌ I VẬT LÍ 12 - ĐỀ 7 - BẢN GIÁO VIÊN.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………………………… PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất lỏng? A. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định. B. Các nguyên tử, phân tử cũng dao động quanh các vị trí cân bằng, nhưng những vị trí cân bằng này không cố định mà di chuyển. C. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất khí và nhỏ hơn lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất rắn. D. Chất lỏng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó. Câu 2. Khi nói về khối lượng phân tử của chất khí 2H, He, 2O và 2N thì A. khối lượng phân tử của các khí H 2 , He,O 2 và N 2 đều bằng nhau. B. khối lượng phân tử của O 2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. C. khối lượng phân tử của N 2 nặng nhất trong 4 loại khí trên. D. khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên. Hướng dẫn giải Khối lượng phân tử của 2H là 2 g/mol. Khối lượng phân tử của He là 4 g/mol. Khối lượng phân tử của 2O là 32 g/mol. Khối lượng phân tử của 2N là 28 g/mol. Vậy khối lượng phân tử của 2O nặng nhất trong 4 loại khí trên. Câu 3. Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng? A. Nội năng là nhiệt lượng. B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B. C. Nội năng của vật chì thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công. D. Nội năng là một dạng năng lượng. Câu 4. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi theo nhiệt giai Fahrenheit là A. 212 0 F. B. 32 0 F. C. 100 0 F. D. 0 0 F. Câu 5. Khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân ta không cần phải Mã đề thi 001
A. quan tâm tiới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế. B. không cầm vào bẩu nhiệt kế khi đo nhiệt độ. C. hiệu chỉnh vể vạch số 0. D. cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cẩn đo nhiệt độ. Câu 6. Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể A. tăng nội năng và thực hiện công. B. giảm nội năng và nhận công. C. giảm nội năng. D. nhận công. Hướng dẫn giải Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì có thể làm tăng nội năng của khối khí, đồng thời khối khí dãn nở và sinh công. Ví dụ nhiệt lượng cung cấp cho khối khí trong quá trình đẳng áp, ngoài việc dùng để làm nóng khí (tăng nội năng) còn làm cho chất khí dãn nở (khí thực hiện công). Câu 7. Một bình nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20C. Người ta thả vào bình một miếng sắt có khối lượng 0,2kg đã được đun nóng tới nhiệt độ 75C. Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 920 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, và nhiệt dung riêng của sắt là 460 J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. Nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là A. 48,2C. B. 42,8C. C. 24,8C. D. 28,4C. Hướng dẫn giải Nhiệt lượng mà nhôm và nước thu vào 222thunHOnnHOHO1QQQmcmctt. Nhiệt lượng mà miếng sắt tỏa ra toasss2QQmctt. Trạng thái cân bằng nhiệt ta có toathuQ Q 2snHOQQQ. 220ss2nnHOHO1mcttmcmcttt24,8C. Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/kg). C. Jun (J). D. Jun trên độ (J/độ). Câu 9. Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước Hãy cho biết dụng cụ số (5) là A. Biến thế nguồn. B. Cân điện tử. C. Nhiệt lượng kế. D. Nhiệt kế
Câu 10. Nước sôi ở A. 100 0 C. B. 1000 0 C. C. 99 0 C. D. 0 0 C. Câu 11. Trong các phát biểu sau về ứng dụng thuyết động học phân tử, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a. Các nội dung thuyết động học phân tử chất khi mô tả các đặc điểm của chất khi lí tưởng. b. Nhiệt độ càng cao thì động năng chuyển động nhiệt các phân tử không khí càng giảm do không khí bị giảm áp suất. c. Chuyển động Brown của các hạt khói lơ lửng trong không khí giúp ta hình dung được về chuyển động của các phân tử khí. d. Ở nhiệt độ bình thường, tốc độ trung bình của các phân tử lên tới hàng trăm mét trên giây. Điều này suy ra tốc độ lan toả mùi nước hoa trong không khí yên lặng có thể lên tới hàng trăm mét trên giây. Hướng dẫn giải a. Phát biểu này đúng. b. Phát biểu này sai. c. Phát biểu này đúng. d. Phát biểu này sai. Câu 12. Cho khối lượng phân tử nước 2HO và cacbon 12C có giá trị lần lượt là 18 g/mol và 12 g/mol. a. Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử các bon C 12 là 1,5. b. Số phân tử H 2 O trong 2 gam nước là 66,9,10 22 phân tử. c. Số phân tử C 12 trong 1 mol cacbon là 6,0210 23 phân tử. Hướng dẫn giải a. Phát biểu này đúng. Khối lượng của phân từ nước và nguyên tử các bon là 2 2 HO HO A C12 C12 A m N m N Tỉ số khối lượng 2 22 HO HOHO A C12C12C12 A mN183 m122 N b. Phát biểu này sai. Số phân tử nước có trong 2 gam nước A m2 N.N 18 .6,02.10 23 ≈ 6,69.10 22 phân tử. c. Phát biểu này đúng. Số phân tử C 12 trong 1 mol cacbon là 2323 ANn.N1.6,02.106,02.10 phân tử.
Câu 13. Trên hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau, Thông tin đúng khi so sánh nhiệt độ T 1 và T 2 là A. 21TT. B. 21TT. C. 21TT. D. 21TT. Hướng dẫn giải 21TT do Từ oV kẻ đường thẳng song song với trục Op, cắt hai đường đẳng nhiệt tại hai vị trí (1) và (2) . Khi đó ta có 21pp nên các phân tử chất khí ở trạng thái (2) chuyển động nhanh hơn các phân tử chất khí ở trạng thái (1) nên 21T.T Câu 14. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích tăng. B. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. C. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. D. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích giảm. Hướng dẫn giải Đối với một khối lượng khí xác định quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái mà áp suất không đổi. Ta có V const T nên nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. Câu 15. Khi ấn từ từ pit tông xuống để nén khí trong xi lanh thì A. nhiệt độ khí thay đổi. B. áp suất khí tăng, thể tích khí tăng. C. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. D. áp suất khí tăng, thể tích khí giảm. Hướng dẫn giải Trường hợp thỏa mãn quá trình đẳng nhiệt khi pit tông nén từ từ. Câu 16. Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào A. thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt độ. B. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. C. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ. D. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. Câu 17. Khối lượng riêng của một chất khí bằng 6. 10 -2 kg/m 3 , vận tốc căn quân phương của chúng là 500 m/s. Áp suất mà khí đó tác dụng lên thành bình là A. 10 Pa. B. 10 4 Pa. C. 10 N/m 2 . D. 5. 10 3 Pa. Hướng dẫn giải Ta có 222311 pDv.6.10.5005.10 Pa. 33