PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOAN-11_C6_B18.2_LUY-THUA_TN_DE.docx

CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 1 VI HÀM SỐ MŨVÀ HÀM SỐ LOGARIT BÀI 18: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III == =I DẠNG 1. RÚT GỌN BIỂU THỨC LŨY THỪA Câu 1: Cho 0,,amnℝ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .mnmnaaa B. ..mnmnaaa C. ()().mnnmaa D. . m nm n a a a   Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, 1 42 .aa bằng A. 8 a . B. 2 a . C. 7 2 a . D. 9 2 a . Câu 3: Cho số thực dương a và số nguyên dương n tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2nnaa . B. 2nnaa . C. 2 nnaa . D. 2 n n aa . Câu 4: Cho a là số thực dương. Biểu thức 332.aa được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. 11 3 a B. 2 a C. 5 3 a D. 8 3 a Câu 5: Viết biểu thức 34.,0Pxxx dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ A. 5 4 Px . B. 1 12 Px . C. 1 7 Px . D. 5 12 Px . Câu 6: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức 42aaP bằng A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 1 . Câu 7: Với a là số thực dương, biểu thức 1 3 .Paa bằng A. 1 6 a . B. 2 5 a . C. 5 6 a . D. 4 3 a . Câu 8: Cho 1a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 3 20222022 aa dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. A. 1 1011 . B. 2 3 2022 . C. 2 1011 . D. 3 1011 .
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 2 Câu 9: Rút gọn biểu thức 2 65 .Pxx với 0x . A. 1 15 Px . B. 17 15 Px . C. 17 30 Px . D. Px . Câu 10: Đơn giản biểu thức 21 21 .Pa a      với 0a , được kết quả là A. 2a . B. 221a . C. 12a . D. a . Câu 11: Rút gọn biểu thức 7 33 :Qaa với 0a A. 4 3 Qa  . B. 2 Qa . C. 8 3 Qa . D. 4 Qa . Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 5 3 a bằng A. 53 a . B. 35 a . C. 8a . D. 2 a . Câu 13: Với a là số thực dương tùy ý khi đó 25.aa bằng A. 11 10 a . B. 1 10 a . C. 22 5 a . D. 10 11 a . Câu 14: Với a là số thực dương tuỳ ý, 3a bằng A. 1 6 a . B. 2 3 a . C. 6 a . D. 3 2 a . Câu 15: Rút gọn biểu thức 1 6 3 4 xx P x = , với 0x> . A. 4 Px= . B. 1 6 Px- = . C. Px= . D. 1 6 Px= . Câu 16: Rút gọn biểu thức 1 63 .,0Axxx ta được A. Ax . B. 2 9 Ax . C. 2 Ax . D. 81 Ax . Câu 17: Với 0x³ thì 2xxx bằng A. x . B. 2x . C. x . D. 4x . Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, 3 1 a bằng? A. 3 a . B. 3 2 a . C. 1 6 a . D. 3 2 a . Câu 19: Cho 0a , khi đó 4a bằng A. 4 1 a . B. 4 a . C. 4 1 a . D. 4 a . Câu 20: Với a là số thực dương tuỳ ý, 34aa bằng A. 17 6 a . B. 13 8 a . C. 13 6 a . D. 17 4 a .
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 3 Câu 21: Cho số thực a dương tùy ý. Đặt 5 34p aaaa . Khẳng định đúng là: A. 19 12p . B. 23 12p . C. 13 12p . D. 23 24p . Câu 22: Cho x là số thực dương. Biết 33 . b a xxxxx với a , b là các số tự nhiên và a b là phân số tối giản. Tính ab . A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 . Câu 23: Cho x là số thực dương. Biểu thức 243xx được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. 12 7 x . B. 5 6 x . C. 7 12 x . D. 6 5 x . Câu 24: Cho hai số thực dương ,ab . Rút gọn biểu thức 11 3344 1212 abba A ab    ta thu được .mnAab . Tích của .mn là A. 1 9 . B. 1 16 . C. 1 18 . D. 1 8 . Câu 25: Biết biểu thức 63230Pxxxx được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là x . Khi đó, giá trị của  bằng A. 37 15 . B. 23 36 . C. 23 30 . D. 53 30 . Câu 26: Cho hàm số   2 3233 1 88318 aaa fa aaa      với 0,1aa . Giá trị của 20222021Mf là A. 10112021 B. 101120211 C. 101120211 D. 101120211 Câu 27: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 3 Aaaaa về dạng m n a trong đó m n là phân số tối giản và ,mnℕ . Tính giá trị của biểu thức 22Tmn . A. 2425 . B. 539 . C. 593 . D. 1369 . Câu 28: Rút gọn biểu thức 7 353 742 . . aa A aa với 0a ta được kết quả m n Aa , trong đó * ,mnℕ và m n là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2322mn . B. 2243mn . C. 2215mn . D. 2225mn . Câu 29: Biết biểu thức 6332 0Pxxxx được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là x . Khi đó, giá trị của  bằng A. 37 15 . B. 23 36 . C. 23 30 . D. 53 30 . Câu 30: Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN – 11 – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Page 4 A. 1010 . B. 21010 . C. 210100 . D. 221010 . Câu 31: Rút gọn biểu thức  5 33 :Qbb với 0b . A.   4 3 Qb B.  4 3 Qb C.  5 9 Qb D. 2Qb Câu 32: Rút gọn biểu thức 1 63 .Pxx với 0x . A. Px B. 1 8 Px C. 2 9 Px D. 2 Px Câu 33: Cho biểu thức 4323 ..Pxxx , với 0x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 3 Px B. 1 2 Px C. 13 24 Px D. 1 4 Px Câu 34: Cho biểu thức 11 632 ..xPxx với 0x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Px B. 11 6 Px C. 7 6 Px D. 5 6 Px Câu 35: Rút gọn biểu thức 1 36 Pxx với 0x . A. 1 8 Px B. Px C. 2 9 Px D. 2 Px Câu 36: Viết biểu thức 34.Pxx ( 0x ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ. A. 5 4 Px . B. 5 12 Px . C. 1 7 Px . D. 1 12 Px . Câu 37: Cho biểu thức 6453..,Pxxx với 0x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 15 16 Px . B. 7 16 Px . C. 5 42 Px . D. 47 48 Px . Câu 38: Cho biểu thức 4323 ..Pxxx , với 0x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 3 Px . B. 1 4 Px . C. 13 24 Px . D. 1 2 Px . Câu 39: Giả sử a là số thực dương, khác 1 . Biểu thức 3aa được viết dưới dạng a . Khi đó A. 2 3 . B. 5 3 . C. 1 6 . D. 11 6 . Câu 40: Biểu thức 322K viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. 4 3 2 . B. 5 3 2 . C. 1 3 2 . D. 2 3 2 . Câu 41: Biểu thức 653..(0)xxxx viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là A. 2 3 x . B. 5 2 x . C. 7 3 x . D. 5 3 x .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.