PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN II CÂU HỎI ĐÚNG SAI DNA VÀ TÍNH TOÁN DNA - GV.docx

DNA VÀ TÍNH TOÁN DNA PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 1. Hình bên mô tả cấu trúc không gian của 1 đoạn phân tử acid nucleic, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai Phát biểu Đún g Sai a Đây là phân tử DNA, mỗi phân tử DNA có 2 mạch polynucleotide quấn song song và ngược chiều nhau. Đ b Cấu trúc (1) là liên kết hóa trị. Cấu trúc (2) là 1 chu kì xoắn có kích thước là 3,4 micromet. S c Cấu trúc (3) là 0.34 nm. Cấu trúc (4) là 2 nm. Đ d Cấu trúc (1) là liên kết yếu dễ bị phá vỡ khi tham gia vào quá trình nhân đôi, phiên mã. S Câu 2. Trên mạch 1 của đoạn DNA, tổng số nucleotide loại A và G bằng 40% tổng số nucleotide của mạch. Trên mạch 2 của đoạn DNA này, tổng số nucleotide loại A và C bằng 50% và tổng số nucleotide loại C và G bằng 60% tổng số nucleotide của mạch nu loại G =1050. Hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? Phát biểu Đún g Sai a Phân tử DNA có tổng 3000 nu. Đ b Tỉ lệ % số nucleotide loại C trên mạch 2 của đoạn DNA là 30%. S c Tỉ lệ AT GC   của đoạn DNA là 2 3 . Đ d Tổng liên kết hydro của đoạn DNA là 7800. Biết rằng trên mạch 1 có 1050 nucleotide loại C. Đ
Hướng dẫn giải - Trên mạch 1 của đoạn DNA có A 1 + G 1 = 40%  Trên mạch 2 có T 2 + C 2 = 40% (1) - Trên mạch 2 của đoạn DNA có A 2 + C 2 = 50% (2) C 2 + G 2 = 60% (3) Cộng 3 phương trình theo về, ta có. (1) + (2) + (3) = T 2 + C 2 + A 2 + C 2 + C 2 + G 2 = 40% + 50% + 60% = 150%.  T 2 + C 2 + A 2 + G 2 + 2C 2 = 150%. Mà T 2 + C 2 + A 2 + G 2 = 100%. 2C 2 = 50%  C 2 = 25%.  Trên mạch 2 có C = 25%  b sai Vì đoạn DNA có cấu trúc bổ sung nên A = T = A 2 + T 2 , G = C = G 2 + C 2 . Thay C 2 = 25% vào (1)  T 2 = 15%. Thay C 2 = 25% vào (2)  A 2 = 25%. Thay C 2 = 25% vào (3)  G 2 = 35%. -Vì hai mạch liên kết bổ sung. Cho nên, C 1 = G 2 = 35%. -G 2 = 1050 và chiếm 35% tổng số nucleotide của mạch.  Tổng số nucleotide của mạch 2 = 10503000nu 35%  a đúng  Số nucleotide mỗi loại của mạch 2: G 2 = 1050. C 2 = 25% x 3000 = 750 T 2 = 15% x 3000 = 450. A 2 = 25% x 3000 = 750.  Số nucleotide mỗi loại của DNA là G = C = G 2 + C 2 = 1050 + 750 = 1800. - Số liên kết hydro = 2A + 3G = 2 x 1200 + 3 x 1800 = 7800 (liên kết) d đúng Câu 3. Hình vẽ sau đây mô tả cấu tạo chung của một nucleotide. Hãy quan sát hình ảnh và cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
Phát biểu Đún g Sai a Đây là đơn phân cấu tạo nên RNA và trong một đơn phân này có chứa 4 loại base nitrogeneous ni là A, T, G và C. S b Các nucleotide khác nhau chỉ khác nhau ở thành phần base nitrogeneous. Đ c Đường deoxyribose có công thức phân tử là C 5 H 10 O 5 ; base nitrogeneous gồm có 4 loại: A, U, G, C. S d Một nucleotide gồm ba thành phần: acid phosphoric, đường deoxyribose, base nitrogeneous và có kích thước 3,4 nm. S Câu 4. Trên mạch 1 của gene có 300A, 400T, 500G, 600C. Hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? Phát biểu Đún g Sai a Ở mạch 2 của gene, có 500 nucleotide loại C. Đ b Gene có tổng số 1800 cặp nucleotide. Đ c Gene dài 612nm. Đ d Gene có 4700 liên kết hidrogene gene. Đ Hướng dẫn giải a đúng Vì G1 = C2= 500. b đúng. Vì mạch 1 có tổng số nu = 300 + 400 + 500 + 600 = 1800. → Vì gene có 2 mạch cho nên sẽ có 1800 cặp nu. c đúng. Vì gene có 1800 cặp nu nên có chiều dài = 1800 × 3,4 = 6120 A 0 = 612nm. d đúng. Vì tổng liên kết hidrogene = N + G = 1800 × 2 + 900 = 4700 liên kết hidrogene. Câu 5. Một gene có chiều dài 408nm và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của gene. Trên mạch 1 của gene có 200T và số nucleotide loại G chiếm 15% tổng số nucleotide của mạch. Hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? Phát biểu Đún g Sai a Tỉ lệ 1 1 G9 A14 . Đ b Tỉ lệ 11 11 GT23 AC37    . S c Tỉ lệ 22 22 AG23 TC57    . S d Tỉ lệ TG 1 AC    . Đ Câu 6. Hình vẽ sau đây mô tả cấu tạo không gian của 1 phân tử acid nucleic. Hãy quan sát hình ảnh và hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
Phát biểu Đún g Sai a Phân tử này là DNA, có 2 mạch xoắn kép, song song và cùng chiều nhau. S b Số 1 chỉ cấu tạo của đơn phân gồm 3 thành phần: base nitrogeneous, đường và nhóm phosphate. Đ c Số 2 là liên kết bền vững, giúp phân tử này duy trì cấu trúc ổn định qua thời gian dài, số 3 là liên kết hidrogene gene. S d Tổng số liên kết hidrogene gene của phân tử này là 10. Đ Câu 7. Phân tích vật chất di truyền của bốn chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như bảng sau. Biết rằng bốn chủng trên đều có vật chất di truyền là một phân tử nucleic acid. Từ kết quả phân tích, mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai? Chủng gây bệnh Tỷ lệ các loại nucleotide (%) A T U G C 1 15 15 0 35 35 2 30 20 0 30 20 3 24 0 24 21 31 4 27 0 27 23 23 Phát biểu Đún g Sai a Chủng 1 có thể có vật chất di truyền là một phân tử DNA mạch kép. Đ b Chủng 2 có thể có vật chất di truyền là một phân tử DNA mạch đơn. Đ c Chủng 3 có thể có vật chất di truyền là một phân tử RNA mạch đơn. Đ d Chủng 4 có thể có vật chất di truyền là một phân tử RNA mạch kép. Đ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.