PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 6 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 HÓA 11 ( Theo minh họa 2025 ).docx


A. propane-1,2-diol, CH 3 CH(OH)CH 2 OH. B. propan-2-ol, CH 3 CH(OH)CH 3 . C. propane-1,3-diol, HOCH 2 CH 2 CH 2 OH. D. ethanol, CH 3 CH 2 OH. Câu 11. Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở thể rắn là A. ethanol. B. benzene. C. phenol. D. toluene. Câu 12. Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với nước bromine? A. Phenol. B. Ethylene. C. Benzene. D. Acetylene. Câu 13. Hợp chất nào sau đây có tên gọi là butanal? A. CH 3 CH 2 COCH 3. B. CH 3 CH 2 CHO . C. CH 3 CH 2 CH 2 CHO . D. (CH 3 ) 2 CHCHO. Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: CH 3 CH 2 CH=O 4LiAlH X. Tên gọi của hợp chất hữu cơ X là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. propanal. D. ethanol. Câu 15. Cặp chất nào sau đây có thể phân biệt bằng phản ứng tạo iodoform? A. CH 3 CHO và CH 3 COCH 3 . B. CH 3 CHO và C 2 H 5 COCH 3 . C. CH 3 OCH 3 và C 2 H 5 COC 2 H 5 . D. CH 3 CHO và C 2 H 5 COC 2 H 5 . Câu 16. Chất nào dưới đây có phản ứng với thuốc thử Tollens? A. Ethanol. B. Ethanal. C. Acetone. D. Methane. Câu 17. Chất nào dưới đây phản ứng với sodium carbonat sinh ra khí carbon dioxide? A. CH 3 OH. B. CH 3 Cl. C. CH 3 COOH. D. CH 3 CH=O. Câu 18. Các dung dịch chứa từng chất riêng: acetic acid, phenol (C 6 H 5 OH), acetaldehyde, ethyl alcohol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa trắng bạc X Nước Br 2 Tạo kết tủa trắng T NaHCO 3 Có bọt khí bay ra Dung dịch chứa acetic acid, phenol, acetaldehyde, ethyl alcohol được kí hiệu tương ứng là A. T, X, Y, Z. B. X, Y, Z, T. C. Y, T, Z, X. D. T, Z, Y, X. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 30 mL dung dịch HNO 3 đặc và 25 mL dung dịch H 2 SO 4 đặc vào bình cầu ba cổ có lắp ống sinh hàn, phễu nhỏ giọt và nhiệt kế rồi làm lạnh hỗn hợp đến 30 °C. Cho từng giọt benzene vào hỗn hợp phản ứng, đồng thời lắc đều và giữ nhiệt độ ở 60 °C trong 1 giờ. Để nguội bình, sau đó rót hỗn hợp phản ứng vào phễu chiết, hỗn hợp tách thành hai lớp. Tách bỏ phần acid ở bên dưới. Rửa phần chất lỏng còn lại bằng dung dịch sodium carbonate, sau đó rửa bằng nước, thu được chất lỏng nặng hơn nước, có màu vàng nhạt. a. Chất lỏng màu vàng nhạt là nitrobenzene. b. Sulfuric acid có vai trò chất xúc tác. c. Đã xảy ra phản ứng thế vào vòng benzene. d. Nếu thay benzene bằng toluene thì sản phẩm chính thu được chủ yếu là m-nitrotoluene. Câu 2. Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay nhiều nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. a. Tính acid của phenol mạnh hơn alcohol. b. Phenol có tính acid nên phenol làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. c. Phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm. d. Nhỏ nước bromine vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Câu 3. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khoảng 2-3 giọt dung dịch CuSO 4 5%, thêm tiếp dung dịch NaOH 10% lắc đều cho đến khi lượng kết tủa không tăng thêm nữa. Bước 2: Cho khoảng 3 mL dung dịch acetaldehyde 10%, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp. a. Sau bước 1, có kết tủa màu xanh là Cu(OH) 2 . b. Ở bước 2, khi cho dung dịch acetaldehyde vào thì thu được dung dịch màu xanh lam. c. Sau bước 2, thu được kết tủa có màu đỏ gạch. d. Nếu thay dung dịch acetaldehyde bằng dung dịch acetone sẽ cho kết quả tương tự. Câu 4. Thí nghiệm điều chế ethyl acetate Bước 1: Cho 1 ml C 2 H 5 OH, 1ml CH 3 COOH và vài giọt H 2 SO 4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thuỷ khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70 o C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghiệm. a. Dung dịch NaCl bão hoà được thêm vào ống nghiệm để sản phẩm tách ra dễ dàng hơn. b. Có thể thay dung dịch H 2 SO 4 đặc bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng. c. Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. d. Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng giấm ăn. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Alkene C 4 H 8 có số đồng phân là bao nhiêu? Câu 2. Cho các chất sau: Có bao nhiêu chất thuộc loại phenol? Câu 3. Picric acid (2,4,6-trinitrophenol) trước đây được sử dụng làm thuốc nổ. Để tổng hợp picric acid, người ta cho 47 g phenol phản ứng với hỗn hợp HNO 3 đặc/ H 2 SO 4 đặc, dư. Tính khối lượng picric acid thu được, biết hiệu suất phản ứng là 80%.(Cho NTK: H=1, C=12, O=16, N=14). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 4: Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2,5 L xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là bao nhiêu mL? (Cho NTK: H=1, C=12, O=16). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 5. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc bằng cách lấy 100 mL dung dịch CH 3 CHO 1M phản ứng với thuốc thử Tollens dư. Sau khi kết thúc phản ứng, bình phản ứng có một lớp bạc sáng bóng bám vào thành bình. Loại bỏ hóa chất trong bình rồi tráng bằng nước cất, sấy khô, khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu. Tính m biết hiệu suất tráng bạc là 75% vào chỉ 60% lượng bạc tạo thành bám vào thành bình, phần còn lại ở dạng kết tủa bột màu đen. (Cho NTK: H=1, C=12, O=16, Ag=108). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 6. Đun nóng 12 gam acetic acid với 13,8 gam ethanol (có dung dịch H 2 SO 4  đặc làm xúc tác) thu được 10,56 gam ester. Tính hiệu suất của phản ứng ester hoá. (Cho NTK: H=1, C=12, O=16). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ------------HẾT-------------
ĐÁP ÁN ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA C C C B A C B A C A C A C A D B C A PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. -Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a Đ b Đ b S c Đ c Đ d S d S 2 a Đ 4 a Đ b S b S c Đ c Đ d S d S PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu đúng 1,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 4 3 91,6 125 9,7 60

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.