Nội dung text E8 - Unit 4 - ETHNIC GROUPS OF VIET NAM (File HS).docx
UNIT 4. ETHNIC GROUPS OF VIET NAM A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Account for v /əˈkaʊnt fɔːr/ Chiếm (phần trăm, tỉ lệ...) 2 Architecture n /ˈɑːrkɪtektʃər/ Kiến trúc 3 Bamboo n /ˌbæmˈbuː/ Tre 4 Communal house n /kəˈmjuːnl haʊs/ Nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng 5 Custom n /ˈkʌstəm/ Phong tục tập quán 6 Costume n /ˈkɒstjuːm/ Trang phục 7 Crop n /krɒp/ Vụ mùa, vụ trồng trọt 8 Diverse adj /daɪˈvɜːrs/ Đa dạng 9 Diversity n /daɪˈvɜːrsəti/ Sự đa dạng 10 Ethnic group n /ˌeθnɪk ˈɡruːp/ Nhóm thiểu số 11 Exhibit v /ɪɡˈzɪbɪt/ Triển lãm 12 Exhibition n /ˌeksɪˈbɪʃn/ Buổi triển lãm 13 Establish v /ɪˈstæblɪʃ/ Thiết lập, hình thành 14 Elaborate adj /ɪˈlæbərət/ Phức tạp (đòi hỏi sự công phu và tỉ mỉ) 15 Five-coloured sticky rice n /faɪv ˈkʌlərd ˈstɪkɪ raɪs/ Xôi ngũ sắc 16 Feature n /ˈfiːtʃə(r)/ Đặc điểm, nét 17 Flute n /fluːt/ Cái sáo 18 Floating market n /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːrkɪt/ Chợ nổi 19 Folk adj /fəʊk/ Dân gian, truyền thống
butter? WHERE ớ đâu? E.g. Where will you go? WHEN Khi nào? E.g. When did you leave? HOW Như thế nào? (tính từ) Cách thức? (trạng từ) Phương tiện E.g. How are you? E.g. How do you go to school? WHOSE+ N Của ai? E.g. Whose book is this? WHY Tại sao? E.g. Why don't you go? WHAT/WHICH + N Hỏi cụ thể danh từ E.g. What colour do you like? HOW + ADJ/ADV Hỏi cụ thể tính từ/trạng từ E.g. How big is it? HOW MANY + Ns/es Hỏi số lượng (đếm được) E.g. How many books are there? HOW MUCH+ N HOW MUCH Hỏi số lượng (không đếm được) Hỏi giá tiền E.g. How much beef do you like? E.g. How much does it cost? HOW OLD Hỏi tuổi E.g. How old is she? HOW LONG Hỏi thời gian bao lâu Hỏi chiều dài E.g. How long does it take you? E.g. How long is the ruler? HOW OFTEN Hỏi tần suất E.g. How often do you dine out? HOW FAR Hỏi khoảng cách E.g. How far is it? HOWTALL/HIGH Hỏi chiều cao/độ cao E.g. How tall are you? How to make a W-H question (Cách đặt câu hỏi) Dạng 1: Câu hỏi chủ ngữ chỉ người Who + V+ ...? E.g. Who lives in London with Daisy? Dạng 2: Câu hỏi cho động từ What + am / is / are I will / can / may / should / do / does / did + S + do (theo thì)? E.g. What are you doing now? I’m drawing. E.g. What does your mother do in her free time? She watches TV. E.g. What can they do?