PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 2 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 (FORM TT-7791).docx


A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. chất xúc tác. D. diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 10. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng? A. Tác dụng với kim loại tạo muối halide. B. Tác dụng với hydrogen tạo khí hydrogen halide. C. Dạng đơn chất là X 2 . D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Câu 11. Nhỏ vài giọt dung dich nào sau đây vào dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 12. Cho phản ứng: 4HCl (g) + O 2  (g)  o t  2Cl 2  (g) + 2H 2 O (g) Chất H-Cl O=O Cl-Cl O-H E b (kJ/mol) 427 498 243 467 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? A.  298o rH = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt. B.  298o rH = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt. C.  298o rH = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt. D.  298o rH = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt. Câu 13. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO 3 (s) + 2HCl(aq) → CaCl 2 (aq) + CO 2 (g) + H 2 O(l) A. Pha loãng dung dịch HCl. B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO 3 ). C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng. Câu 14. Cho các phản ứng sau: (1) Nung NH 4 Cl(s) tạo ra HCl(g) và NH 3 (g). (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật. (4) Sự hô hấp cung cấp oxygen cho các phản ứng oxi hóa chất béo, chất đường, tinh bột,… trong cơ thể con người.  Số phản ứng thu nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Xét phản ứng của acetone với iodine: CH 3 COCH 3 + I 2 → CH 3 COCH 2 I + HI Phản ứng có hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30 o C đến 50 o C là 2,5. Nếu ở 35 o C phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/ (L.h) thì ở 45 o C phản ứng có tốc độ là A. 0,060 mol/(L.h). B. 0,090 mol/(L.h). C. 0,030 mol/(L.h). D. 0,036 mol/(L.h). Câu 16. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối trên ruộng muối chứa 200.000 L nước biển. Giả thiết 1 L biển có chứa 30 g NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm đạt 60%. Khối lượng muối hộ gia đình thu được là A. 1.200 kg. B. 10.000 kg. C. 6.000 kg. D. 3.600 kg. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho phản ứng hóa học sau: H 2 O 2  H 2 O + 1 2 O 2 Biết rằng tốc độ của phản ứng này tuân theo biểu thức của định luật tác dụng khối lượng. a) Theo thời gian, nồng độ O 2 tăng dần, nồng độ H 2 O 2 giảm. b) Theo thời gian, tốc độ phản ứng tăng dần. c) Biểu thức tốc độ phản ứng là 22 1 2 ... HOOkCC d) Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần khi nồng độ H 2 O 2 tăng lên 2 lần.
Câu 2. Các nguyên tố phổ biến thuộc nhóm halogen (VIIA) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm: F (Z = 9), C 1 (Z = 17), Br (Z = 35) và I (Z = 53). Đơn chất halogen tồn tại dạng phân tử X 2 , giữa các phân tử X 2 thường có tương tác với nhau. Cho giá trị năng lượng liên kết X-X ở bảng sau: Liên kết F – F Cl – Cl Br – Br I – I Năng lượng liên kết (kJ.mol -1 ) ở 25 0 C và 1 bar 159 243 193 151 Năng lượng liên kết X-X càng lớn thì liên kết càng bền. a) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X có dạng ns 2 np 5 . b) Liên kết giữa các nguyên tử trong X 2 là liên kết cộng hoá trị không phân cực. c) Tương tác giữa các phân tử X 2 là tương tác van der Waals. d) Năng lượng liên kết Cl - Cl lớn nhất trong dãy trên vì Cl có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho các phản ứng sau: (1) 2244BaCl HSO BaSO 2HCl (2) ñpnc 22NaCl2NaCl (3) 242222HBr HSO Br SO 2HO (4) 2HI NaOH NaI HO Liệt kê các phản ứng chứng minh tính khử của các ion halide theo dãy số thứ tự tăng dần. Câu 2. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình đốt than tỏa ra đều dùng để làm nóng nước, không có sự thất thoát nhiệt, hãy tính khối lượng than (gam) cần phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ o20C tới o90C. Biết để làm nóng 1 mol nước thêm o1C cần một nhiệt lượng là 75,4 J. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). PHẦN IV: Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: P + H 2 SO 4  H 3 PO 4 + SO 2 + H 2 O Câu 2. Cho khoảng 2 g zinc (kẽm) dạng hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2 SO 4  2M (dư) ở nhiệt độ phòng. Nếu chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây (các điều kiện khác giữ nguyên) thì tốc độ phản ứng sẽ thay đổi thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? (a) Thay kẽm hạt bằng kẽm bột cùng khối lượng và khuấy đều. (b) Thay dung dịch H 2 SO 4  2 M bằng dung dịch H 2 SO 4  1M có cùng thể tích. (c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 o C). (d) Tăng thể tích dung dịch H 2 SO 4 2M lên gấp đôi. Câu 3. Cho m gam KMnO 4 tác dụng hết với dung dịch HCl (đặc) dư, toàn bộ khí chlorine sinh ra tác dụng hết với Fe dư, thu được 16,25 gam FeCl 3 . Tính số mol HCl phản ứng và giá trị m. ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.