PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C3-B2-PHƯƠNG SAI và ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA MSLGN-P2.pdf

Trang 1 CÁC SỐ ĐO ĐẶC TRƯNG MSL Chương 03 A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau: Cự li (m) 19 19 5 ; , )  19 5 20 , ; )  20 20 5 ; , )  20 5 21 , ; )  21 21 5 ; , )  Tần số 13 45 24 12 6 Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 100. B. 20,015. C. 2001,5. D. 2.  Lời giải Chọn B + Cỡ mẫu: n =100 . Cự li (m) 19 19 5 ; , )  19 5 20 , ; )  20 20 5 ; , )  20 5 21 , ; )  21 21 5 ; , )  Giá trị đại diện 19,25 19,75 20,25 20,75 21,25 Tần số 13 45 24 12 6 + Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 19 25 13 19 75 45 20 25 24 20 75 12 21 25 6 20 015 100 , . , . , . , . , . x , + + + + = = . » Câu 2. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A trong 50 ngày giao dịch liên tiếp. Giá đóng cửa 120 122 ; )  122 124 ; )  124 126 ; )  126 128 ; )  128 130 ; )  Số ngày giao dịch của cổ phiếu A 8 9 12 10 11 Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 50. B. 12528. C. 125,28. D. 10.  Lời giải Chọn C + Cỡ mẫu: n = 50 . Giá đóng cửa 120 122 ; )  122 124 ; )  124 126 ; )  126 128 ; )  128 130 ; )  Giá trị đại diện 121 123 125 127 129 Số ngày giao dịch của cổ phiếu A 8 9 12 10 11 Bài 2. PHƯƠNG SAI & ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA MSLGN Chương 03 Luyện tập
Trang 2 CÁC SỐ ĐO ĐẶC TRƯNG MSL Chương 03 + Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: 121 8 123 9 125 12 127 10 129 11 125 28 50 . . . . . x , + + + + = = . » Câu 3. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) 2 7 3 0 ,;, )  3 0 3 3 , ; , )  3 3 3 6 , ; , )  3 6 3 9 , ; , )  3 9 4 2 , ; , )  Số ngày 3 6 5 4 2 Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 3,39. B. 11,62. C. 0,13. D. 0,36.  Lời giải Chọn C + Cỡ mẫu: n = 20 . Quãng đường (km) 2 7 3 0 ,;, )  3 0 3 3 , ; , )  3 3 3 6 , ; , )  3 6 3 9 , ; , )  3 9 4 2 , ; , )  Giá trị đại diện 2,85 3,15 3,45 3,75 4,05 Số ngày 3 6 5 4 2 + Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 85 3 3 15 6 3 45 5 3 75 4 4 05 2 3 39 20 , . , . , . , . , . x , + + + + = = . + Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 2 85 3 3 15 6 3 45 5 3 75 4 4 05 2 3 39 0 13 20 S = + + + + −  , . , . , . , . , . , , . » Câu 4. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (phút) 20 25 ; )  25 30 ; )  30 35 ; )  35 40 ; )  40 45 ; )  Số ngày 6 6 4 1 1 Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 31,77. B. 31,25. C. 31,44. D. 32,25.  Lời giải Chọn B + Cỡ mẫu: n =18 . Thời gian (phút) 20 25 ; )  25 30 ; )  30 35 ; )  35 40 ; )  40 45 ; )  Giá trị đại diện 22,5 27,5 32,5 37,5 42,5 Số ngày 6 6 4 1 1 + Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: 22 5 6 27 5 6 32 5 4 37 5 1 42 5 1 85 18 3 , . , . , . , . , . x + + + + = = . + Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 85 22 5 6 27 5 6 32 5 4 37 5 1 42 5 1 31 25 18 3 S , . , . , . , . , . ,   = + + + + − =     . » Câu 5. Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik 3 3  , bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau::
Trang 3 CÁC SỐ ĐO ĐẶC TRƯNG MSL Chương 03 Thời gian giải rubik (giây) 8 10 ; )  10 12 ; )  12 14 ; )  14 16 ; )  16 18 ; )  Số lần 4 6 8 4 3 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 5,98. B. 6. C. 2,44. D. 2,5.  Lời giải Chọn C + Cỡ mẫu: n = 25 . Thời gian giải rubik (giây) 8 10 ; )  10 12 ; )  12 14 ; )  14 16 ; )  16 18 ; )  Giá trị đại diện 9 11 13 15 17 Số lần 4 6 8 4 3 + Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: 9 4 11 6 13 8 15 4 17 3 12 68 25 . . . . . x , + + + + = = . + Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 3736 9 4 11 6 13 8 15 4 17 3 12 68 25 625 S = + + + + − = . . . . . , . + Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3736 2 44 625 S =  , . » Câu 6. Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau: Độ dài quãng đường (km) 50 100 ; )  100 150 ; )  150 200 ; )  200 250 ; )  250 300 ; )  Số ngày 5 10 9 4 2 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 55,68. B. 56,67. C. 3100. D. 3000.  Lời giải Chọn A + Cỡ mẫu: n = 30 . Độ dài quãng đường (km) 50 100 ; )  100 150 ; )  150 200 ; )  200 250 ; )  250 300 ; )  Giá trị đại diện 75 125 175 225 275 Số ngày 5 10 9 4 2 + Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: 75 5 125 10 175 9 225 4 275 2 155 30 . . . . . x + + + + = = . + Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 75 5 125 10 175 9 225 4 275 2 155 3100 30 S = + + + + − = . . . . . . + Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: S =  3100 55 68 , . » Câu 7. Người ta ghi lại tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) của một số nhà đầu tư (với số tiền đầu tư như nhau), khi đầu tư vào hai lĩnh vực A B, cho kết quả như sau
Trang 4 CÁC SỐ ĐO ĐẶC TRƯNG MSL Chương 03 Người ta có thể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro đầu tư các lĩnh vực có giá trị trung bình tiền lãi gần bằng nhau. Lĩnh vực nào có phương sai, độ lệch chuẩn tiền lãi cao hơn thì được coi là có độ rủi ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, độ rủi ro của cổ phiếu nào cao hơn? A. Lĩnh vực A có độ rủi ro bằng lĩnh vực B. B. Lĩnh vực A có độ rủi ro cao hơn lĩnh vực B. C. Lĩnh vực A có độ rủi ro thấp hơn lĩnh vực B. D. Không so sánh được.  Lời giải Chọn C Lĩnh vực A Lĩnh vực B Giá trị trung bình của hai lĩnh vực A và B là ( ) 1 2 7 5 5 12 5 8 17 5 6 22 5 4 27 5 18 5 25 . . , . , . , . , . , , A x = + + + + = ( ) 1 8 7 5 4 12 5 2 17 5 5 22 5 6 27 5 16 9 25 . . , . , . , . , . , , B x = + + + + = Về độ trung bình đầu tư vào lĩnh vực A lãi hơn lĩnh vực B. Độ lệch chuẩn của hai lĩnh vực A và B là ( ) 1 2 2 2 2 2 2 2 7 5 5 12 5 8 17 5 6 22 5 4 27 5 18 5 5 8 25 . . , . , . , . , . , , , A s = + + + + − = ( ) 1 2 2 2 2 2 2 8 7 5 4 12 5 2 17 5 5 22 5 6 27 5 16 9 8 04 25 . . , . , . , . , . , , , . B s = + + + + − = Như vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thu tiền được hàng tháng khi đầu tư vào lĩnh vực B cao hơn lĩnh vực A nên đầu tư vào lĩnh vực B rủi ro hơn. » Câu 8. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A và B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.