Nội dung text TOPIC 10. THE MASS MEDIA.doc
1 TOPIC 10. THE MASS MEDIA STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. addicted to something /ə´dɪktɪd/ say mê, nghiện A lot of people nowadays have become addicted to the internet. Rất nhiều người ngày nay đã trở nên nghiện internet. 2. advent /´ædvent/ sự ra đời Life was transformed by the advent of the steam engine. Cuộc sống đã được biến đổi bởi sự ra đời của động cơ hơi nước. 3. arise /ə´raɪz/ xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra An occasion may arise when you can use your knowledge of media. Một cơ hội có thể nảy sinh khi bạn có thể sử dụng kiến thức của mình về truyền thông. 4. attitude towards st /'ætɪtju:d/ thái độ, quan điểm People’s attitudes toward family are set very early in life. Thái độ của mọi người đối với gia đình được đặt ra từ rất sớm trong cuộc sống. 5. adapt /ə´dæpt/ thay đổi Many software companies have adapted popular programs to the new operating system. Nhiều công ty phần mềm đã điều chỉnh các chương trình phổ biến sang hệ điều hành mới. 6. adopt /əˈdɒpt/ chấp nhận, thông qua The new tax would force companies to adopt energy-saving measures. Mức thuế mới sẽ buộc các công ty phải áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng. 7. at first hand = directly trực tiếp I was able to acquire the information at first hand. Tôi đã có thể thu thập thông tin trực tiếp. 8. audience /ˈɔdiəns/ thính giả, khán giả The secret to public speaking is to get the
3 constant /'kɔnstənt/ Liên tục, kiên định, trung kiên; trung thành, chung thuỷ The journalists were frustrated by her constant deflection of their questions. Các nhà báo thất vọng vì cô ấy liên tục trả lời vòng vo câu hỏi của họ. 18. decide on st /dɪ'saɪd/ quyết định về cái gì I've decided on blue for the newspaper. Tôi đã quyết định chọn màu xanh lam cho tờ báo. 19. depend on = rely on phụ thuộc, lệ thuộc vào All of this depends on how the test is constructed. Tất cả điều này phụ thuộc vào cách thử nghiệm được xây dựng. 20. Debatable /dɪˈbeɪ.tə.bəl/ Gây tranh luận, tranh cãi It is highly debatable whether social media should be banned. Họ tranh luận gay gắt về việc liệu mạng xã hội có nên bị cấm không. 21. distinguished /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ xuất sắc, lỗi lạc He is one of the most distinguished public figures who invested in Facebook. Ông ta là một trong những nhân vật của công chúng vô cùng kiệt suất, đã đầu tư vào mạng xã hội Facebook. 22. Dissemination = dispersal /dɪˈsem.ɪ.neɪt/ /dɪˈspɜː.səl/ sự phát tán, phổ biến Anything that stands in the way of the dissemination of knowledge is a real problem. Bất cứ điều gì cản trở việc phổ biến kiến thức đều là một vấn đề thực sự. 23. distorted /dɪs'tɔ:tɪd/ bóp méo, xuyên tạc (sự việc...) The map distorted Greenland to appear four times its actual size. Bản đồ đã làm biến dạng Greenland để xuất hiện gấp bốn lần kích thước thực của nó. 24. escalate /'eskəleɪt/ leo thang Criminality is escalating alarmingly.