Nội dung text 10. ĐỀ 10 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 MINH ĐỨC SMART EDUCATION TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP WORD=>ZALO_0946 513 000 Page 2 Câu 12: Với năm chữ số 1,2,3,4,7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 120 . B. 24 . C. 48 . D. 1250 . Câu 13: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? A. 2 15C . B. 2 15A . C. 8 15A . D. 215 . Câu 14: Lớp 11A có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi cắm hoa do nhà trường tổ chức A. 42 . B. 861 . C. 1722 . D. 84 . Câu 15: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 31 x x . A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 12 . Câu 16: Trong khai triển của nhị thức 5ab , tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng là A. 4 . B. 6. C. 7. D. 5. Câu 17: Khai triển biểu thức 5 35 x x ta được A. 151173 5 31253125 252501250.xxxx xx B. 151173 5 31253125 252501250.xxxx xx C. 151173 5 31253125 252501250.xxxx xx D. 151173 5 31253125 252501250.xxxx xx Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm (1;3),(3;4),(5;2)ABC . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. 1;1G B. 1 ;1 3G C. 11 ; 33G D. 1;1G Câu 19: Trong hệ tọa độ ,Oxy cho ba điểm 1;1, 3;2, 6;5.ABC Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. 4;3.D B. 3;4.D C. 4;4.D D. 8;6.D Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là A. 1 2 . B. 5 108 . C. 5 9 . D. 1 24 . Câu 21: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là A. 2 9 . B. 1 4 . C. 7 9 . D. 1 2 . Câu 22: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. 8 11 . B. 5 22 . C. 6 11 . D. 5 11 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 MINH ĐỨC SMART EDUCATION TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP WORD=>ZALO_0946 513 000 Page 3 Câu 23: Tìm m để bất phương trình: 2(1)2(2)20mxmxm có miền nghiệm là ℝ . A. 12m . B. 3 2 2m . C. 1 2 m m . D. 3 2 2 m m . Câu 24: Số nghiệm của phương trình 23972xxx là: A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm 1;0A , 2;1B , 1;1C . Phương trình chính tắc đường thẳng d đi qua A và song song với BC là A. 22 12 xy . B. 12 12 xy . C. 12 12 xy . D. 12 12 xy . Câu 26: Đường Thẳng :30(,)axbyabℕ đi qua điểm 1;1N và cách điểm 2;3M một khoảng bằng 5 . Khi đó 2ab bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 27: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm 3;0,0;2AB và có tâm thuộc đường thẳng :0dxy . A. 22 1113 222xy . B. 22 1113 222xy . C. 22 1113 222xy . D. 22 1113 222xy . Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn 1;3I và tiếp xúc với trục tung có phương trình là A. 22131xy . B. 22133xy . C. 22139xy . D. 22133xy . Câu 29: Cho của hypebol 22:1 94 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi đen đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? A. 25 . B. 25 . C. 30 . D. 36 . Câu 31: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 24 69CC Strong. B. 24 69.CC . C. 24 69.AA . D. 24 96CC . Câu 32: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác. A. 4060 . B. 12880 . C. 1286 . D. 8120 .